A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2021

- Điểm trúng tuyển theo phương thức tính điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập THPT:

B. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1. Phương thức tuyển sinh

Năm 2021 Đại học Huế tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) phải >= 18,0.

  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2021.

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2021;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2021 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2021 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế.

2. Các ngành tuyển sinh năm 2021

Mã trường: DHQ

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

CHỈ TIÊU

XÉT HỌC BẠ

XÉT ĐIỂM THI

I. Nhóm ngành đào tạo tại Phân hiệu

1

7580301

Kinh tế xây dựng

(nhấn vào xem chi tiết)

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A09 - Toán, Địa lý, GDCD

C14 - Toán, Ngữ Văn, GDCD

21

09

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(nhấn vào xem chi tiết)

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A09 - Toán, Địa lý, GDCD

A10 -  Toán, Vật lý, GDCD

21

09

 

7520201

Kỹ thuật điện

(nhấn vào xem chi tiết)

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A10 - Toán, Vật Lý, GDCD

D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

21

09

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(nhấn vào xem chi tiết)

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A10 - Toán, Vật Lý, GDCD

D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

21

09

 

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

(nhấn vào xem chi tiết)

A09 - Toán, Địa lý, GDCD

B00 - Toán, Hóa học, Sinh học

B04 -  Toán, Sinh học, GDCD

D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

21

09

II. Nhóm ngành đào tạo 2 năm tại Phân hiệu 2 năm tại Huế

1. Liên kết với trường Đại học Kinh tế Huế

 

7340115

Marketing

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C15 - Toán, Ngữ Văn, KHXH

D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

20

 

7340101

Quản trị kinh doanh

 

20

2. Liên kết với trường Du lịch - Đại học Huế

 

7810201

Quản trị khách sạn

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

C00 - Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D10 - Toán, Địa lý, Tiếng Anh

20

30

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20

30

3. Liên kết với trường Đại học Khoa học Huế

 

7480201

Công nghệ thông tin

A00 - Toán, Vật lý, Hóa học

A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10

20