
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế - Luật ĐHQG TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | D01; D07; X25; X26 | 24.8 | |
2 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01 | 25.42 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
4 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01 | 24.73 | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | D01; D07; X25; X26 | 26.33 | |
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01 | 27.28 | |
7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | D01; D07; X25; X26 | 25 | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01 | 25.75 | |
9 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.58 | |
10 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 24.03 | |
11 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | D01; D07; X25; X26 | 25.63 | |
12 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01 | 26.43 | |
13 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01 | 26.59 | |
14 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
15 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.55 | |
16 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.93 | |
17 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
18 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01 | 24.57 | |
19 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | D01; D07; X25; X26 | 26.43 | |
20 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01 | 27.32 | |
21 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
22 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.2 | |
23 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | D01; D07; X25; X26 | 26.5 | |
24 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01 | 27.54 | |
25 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | D01; D07; X25; X26 | 26.79 | |
26 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 | 27.84 | |
27 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 26 | |
28 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.75 | |
29 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | D01; D07; X25; X26 | 26.9 | |
30 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01 | 28.08 | |
31 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | D01; D07; X25; X26 | 26.67 | |
32 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01 | 27.7 | |
33 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.49 | |
34 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 25.73 | |
35 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01 | 26.37 | |
36 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | D01; D07; X25; X26 | 25.53 | |
37 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.4 | |
38 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.78 | |
39 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
40 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01 | 26.55 | |
41 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | D01; D07; X25; X26 | 26 | |
42 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01 | 27 | |
43 | 7340301_405 | Kế toán | D01; D07; X25; X26 | 25.25 | |
44 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01 | 25.85 | |
45 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.75 | |
46 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01 | 24.14 | |
47 | 7340302_409 | Kiểm toán | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
48 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01 | 26.6 | |
49 | 7340403_418 | Quản lý công | D01; D07; X25; X26 | 23.75 | |
50 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01 | 24.13 | |
51 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01 | 26.51 | |
52 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
53 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01 | 27.27 | |
54 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | D01; D07; X25; X26 | 26.3 | |
55 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01 | 26.33 | |
56 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
57 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
58 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01 | 24.75 | |
59 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.5 | |
60 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 23.8 | |
61 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | D01; D07; X25; X26 | 24 | |
62 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01 | 24.33 | |
63 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | D01; D07; X25; X26 | 24 | |
64 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01 | 24.31 | |
65 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
66 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01 | 26.23 | |
67 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
68 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01 | 26.59 | |
69 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.3 | |
70 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.75 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 877 | ||
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 841 | ||
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 959 | ||
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 892 | ||
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 813 | ||
6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | 927 | ||
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 928 | ||
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 892 | ||
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 851 | ||
10 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 966 | ||
11 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 914 | ||
12 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 973 | ||
13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 984 | ||
14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 934 | ||
15 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | 989 | ||
16 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 975 | ||
17 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 924 | ||
18 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 929 | ||
19 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 876 | ||
20 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 926 | ||
21 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 945 | ||
22 | 7340301_405 | Kế toán | 897 | ||
23 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 820 | ||
24 | 7340302_409 | Kiểm toán | 929 | ||
25 | 7340403_418 | Quản lý công | 817 | ||
26 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 924 | ||
27 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | 960 | ||
28 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 917 | ||
29 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 853 | ||
30 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | 780 | ||
31 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | 834 | ||
32 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 819 | ||
33 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 913 | ||
34 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 928 | ||
35 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 881 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.29 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
2 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 79.48 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
4 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.07 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.9 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
9 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.17 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
10 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 90 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
11 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.41 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
12 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.33 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
13 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.7 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
14 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.97 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
15 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.04 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
16 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
17 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 90 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
18 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.43 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
19 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.63 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
20 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
21 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.87 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
22 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.68 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
23 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.6 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
24 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
25 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.11 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
26 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
27 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
28 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.94 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
29 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 87.14 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
30 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.08 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
31 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.14 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
32 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
33 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.5 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
34 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.49 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
35 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
36 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.33 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
37 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.39 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
38 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.27 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
39 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.65 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
40 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
41 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.5 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
42 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
43 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.2 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
44 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.88 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
45 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
46 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.04 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
47 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
48 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.88 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
49 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
50 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.52 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
51 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.33 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
52 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
53 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
54 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.18 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
55 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
56 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.68 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
57 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 79.6 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
58 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
59 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 76.1 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
60 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
61 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 78.42 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
62 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
63 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 78.34 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
64 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.96 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
65 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.95 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
66 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
67 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.97 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
68 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
69 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
70 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.39 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 1200 | SAT | |
2 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 28 | ACT | |
3 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 1440 | SAT | |
4 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 1420 | SAT | |
5 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | 1310 | SAT | |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 1380 | SAT | |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 1360 | SAT | |
8 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 1220 | SAT | |
9 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 1230 | SAT | |
10 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 1220 | SAT | |
11 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 1200 | SAT | |
12 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 1270 | SAT | |
13 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | 1280 | SAT | |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 1370 | SAT | |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 1260 | SAT | |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 1220 | SAT | |
17 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 1230 | SAT | |
18 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 1320 | SAT | |
19 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 1360 | SAT | |
20 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 1340 | SAT | |
21 | 7340302_409 | Kiểm toán | 1240 | SAT | |
22 | 7340403_418 | Quản lý công | 1390 | SAT | |
23 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | 1340 | SAT | |
24 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 1300 | SAT | |
25 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 1220 | SAT | |
26 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | 1410 | SAT | |
27 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 1250 | SAT | |
28 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 1200 | SAT | |
29 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 1210 | SAT | |
30 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 28 | ACT |
5. Điểm xét tuyển và bảng quy đổi Đại học Kinh tế - Luật ĐHQGHCM 2025
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả ngành/chuyên ngành/chương trình đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế – Luật, ĐHQG-HCM năm 2025 dành cho thí sinh khu vực 3 (KV3), chưa cộng điểm thưởng, điểm ưu tiên đối tượng chi tiết như sau:
Phương thức xét tuyển |
Mức điểm |
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng |
|
– Đối tượng 2: Ưu tiên xét tuyển thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM (thang điểm 90) |
72,00 điểm |
– Đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT được ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM (thang điểm 90) |
72,00 điểm |
– Đối tượng 4: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế |
|
+ Chứng chỉ A-Level (thang điểm 100) |
80 điểm |
+ Bằng tú tài quốc tế – IB (thang điểm 45) |
32 điểm |
+ Chứng chỉ SAT (thang điểm 1.600) |
1.200 điểm |
+ Chứng chỉ ACT (thang điểm 36) |
27 điểm |
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 (thang điểm 1.200) |
720 điểm |
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30) |
19 điểm |
Riêng đối với ngành/chuyên ngành thuộc lĩnh vực Pháp luật: thực hiện theo Quyết định số 678/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành chuẩn chương trình đào tạo lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học. Theo đó, người học các chương trình đào tạo thuộc lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học phải đáp ứng các yêu cầu sau:
– Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
– Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Điểm môn Toán và Văn hoặc Toán hoặc Văn trong các tổ hợp xét tuyển phải từ 6,0 điểm trở lên;
– Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2025: tổng điểm phải từ 720 điểm trở lên, đồng thời điểm trung bình học bạ 3 năm THPT môn Toán phải đạt từ 6,0 điểm trở lên.
b. Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh
* Thông tin chung:
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành và Công văn số 2457/BGDĐT-GDĐH ngày 19/05/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhằm đảm bảo nguyên tắc tương đương, công bằng và minh bạch giữa các phương thức xét tuyển, Trường Đại học Kinh tế – Luật triển khai phương pháp quy đổi điểm trúng tuyển như sau:
– Không quy đổi điểm của từng thí sinh về một thang điểm chung.
– Áp dụng phương pháp bách phân vị, đảm bảo mức điểm trúng tuyển giữa các phương thức (thi tốt nghiệp THPT, đánh giá năng lực, điểm học tập THPT…) tương đương theo phân vị và mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của từng ngành/chuyên ngành/chương trình đào tạo.
* Cách thức thực hiện:
– Trước khi xét tuyển: Căn cứ trên kết quả học tập loại Giỏi và Xuất sắc theo ngành/chuyên ngành của các khóa tuyển sinh năm trước, Trường xác định hệ số điều chỉnh vùng giá trị phân vị của các phương thức.
– Trong quá trình xét tuyển, lọc ảo: Thực hiện xác định mức điểm trúng tuyển dựa trên nguyên tắc tương đương đồng phân vị (có áp dụng hệ số điều chỉnh) của các phương thức xét tuyển. Căn cứ chỉ tiêu xét tuyển của từng ngành/chuyên ngành/chương trình tuyển sinh, thực hiện điều chỉnh nhiều lần điểm trúng tuyển của các phương thức (qua các lần lọc ảo chung) cho đến khi đạt được quy mô tuyển sinh phù hợp với mục tiêu.
– Công bố điểm chuẩn: Điểm chuẩn sẽ được công bố theo mức điểm riêng của từng phương thức cùng với bảng quy đổi điểm trúng tuyển của các phương thức, tổ hợp theo phương pháp bách phân vị.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM 3 năm gần nhất
1. Phương thức: Điểm thi THPT
2. Phương thức: Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) – ĐHQG TP.HCM
3. Phương thức: Xét học bạ THPT (hoặc ưu tiên học sinh giỏi)
Qua bảng so sánh có thể thấy, điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) duy trì xu hướng tăng đều qua 3 năm liên tiếp (2023–2025).
Các ngành Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Marketing và Luật thương mại quốc tế luôn nằm trong nhóm có điểm chuẩn cao nhất, thể hiện sức hút lớn của nhóm ngành kinh tế toàn cầu và hội nhập quốc tế.
Trong khi đó, các ngành như Kế toán, Luật, Hệ thống thông tin quản lý tuy có điểm chuẩn thấp hơn, nhưng vẫn giữ đà tăng ổn định, phản ánh nhu cầu nhân lực bền vững trong các lĩnh vực tài chính – pháp lý – công nghệ quản trị.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG TP.HCM (UEL) là một trong những trường đại học công lập trọng điểm quốc gia trong khối ngành kinh tế, luật và quản trị kinh doanh. Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2025 dao động từ 23,0 đến 27,5 điểm, cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế – một trong những ngành “hot” và có tính cạnh tranh cao nhất cả nước.
So với các trường cùng lĩnh vực như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) hay Đại học Ngân hàng TP.HCM, mức điểm chuẩn của UEL chỉ thấp hơn 0,5 – 1 điểm, thể hiện chất lượng đầu vào tương đương và uy tín học thuật cao. Các ngành Luật Kinh tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế đối ngoại đều có mức điểm cao, thể hiện sức hút ổn định và chất lượng đào tạo được xã hội công nhận.
Trong 3 năm gần đây, điểm chuẩn UEL liên tục tăng nhẹ (mỗi năm khoảng 0,3–0,5 điểm), phản ánh xu hướng cạnh tranh ngày càng cao trong khối ngành kinh tế – luật. Đặc biệt, các ngành có yếu tố quốc tế như Kinh doanh quốc tế, Luật thương mại quốc tế luôn nằm trong nhóm dẫn đầu.
So với các trường tư thục như UEF, Hoa Sen, HUTECH hay Văn Lang, mức điểm chuẩn của UEL cao hơn trung bình 3–5 điểm, cho thấy chất lượng đầu vào vượt trội và sức hút mạnh mẽ đối với học sinh có học lực giỏi, định hướng học thuật cao. Bên cạnh đó, việc UEL trực thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM cũng giúp sinh viên được thụ hưởng môi trường học tập hiện đại, hệ thống cơ sở vật chất tốt, cùng khả năng học song ngành – liên kết quốc tế linh hoạt.
Về học phí, UEL vẫn duy trì mức thu hợp lý hơn so với các trường đại học quốc tế hoặc tư thục cùng ngành, nhưng chất lượng đào tạo và cơ hội việc làm sau tốt nghiệp rất cao. Các doanh nghiệp lớn trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xuất nhập khẩu, luật doanh nghiệp đều đánh giá cao sinh viên tốt nghiệp từ UEL.
Nhìn chung, Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG TP.HCM là trường top đầu cả nước trong lĩnh vực kinh tế và luật, có môi trường học tập năng động, định hướng quốc tế rõ ràng, phù hợp với những thí sinh có năng lực học tập tốt và định hướng nghề nghiệp trong khối ngành kinh tế, quản trị, tài chính hoặc pháp lý thương mại.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025
Học phí Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 mới nhất