Câu hỏi:

11/07/2024 10,101

Cho biểu thức: A = x+3x24 và B = x2x24+12x xx+2 (x ≠ ±2)

a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3.

b) Rút gọn B.

c) Cho P = BA. Tìm x để P < 1.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Thay x = 3 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A = x+3x24 ta được:

A = 3+3324 = 65.

Vậy với x = 3 thì A = 65.

b) Với x ≠ ±2 ta có:

Ta có: B = x2x24+12x xx+2 

= x2x2x+21x2 xx+2 

= x2x2x+2 x+2x2x+2 − xx2x+2x2

x2x+2xx2x2x+2

x2x2x2+2xx2x+2

x2x2x+2

= 1x+2.

Vậy với x ≠ ±2 thì B = 1x+2.

c) Với x ≠ ±2 ta có:

P = BA = 1x+2 x+3x24

=  1x+2x24x+3

=  1x+2x2x+2x+3

x2x+3

Ta có:

P < 1 x2x+3 < 1

 x2x+3− 1 < 0

 x2x3x+3< 0

 5x+3 < 0

Û x + 3 > 0 (vì –5 < 0)

 x > −3

Kết hợp điều kiện x ≠ ±2 ta có:

x > −3 và x ≠ ±2.

Vậy với x > −3 và x ≠ ±2 thì P < 1.

Avatar

Hoai vũ

Bài 20,21

Ảnh đính kèm

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Media VietJack

a) Vì AH là đường cao (giả thiết)

Þ AH BC

Þ ∆AHB vuông tại H

Lại có HE AB (giả thiết)

Þ ∆AEH vuông tại E

Do đó AEH^= AHB^ = 90°

Xét ∆AEH và ∆AHB có:

AEH^= AHB^ (chứng minh trên),

BAH^ chung

Do đó ∆AEH ∆ AHB (g.g)

Þ AHAB = AEAH (tỉ số đồng dạng)

Þ AH2 = AE.AB. (1)

b) Vì AH BC (chứng minh câu a)

Þ AHC^ = 90°

Vì HF AC (giả thiết)

Þ AFH^ = 90°

Xét ∆AFH và ∆AHC có

AFH^ = AHC^ = 90°,

HAF^ chung

Do đó ∆AFH ∆AHC (g.g)

Þ AFAH = AHAC (tỉ số đồng dạng)

Þ AH2 = AF. AC (2)

Từ (1) và (2) suy ra: AE. AB = AF.AC.

c) Theo câu b có: AE. AB = AF.AC

Þ AEAC = AFAB 

Xét ∆AEF và ∆ACB có

A^chung,

AEAC = AFAB (chứng minh trên)

Do đó ∆AEF ∆ACB (c.g.c)

Þ AEAC = AFAB= EFBC (tỉ số đồng dạng)

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

AEAC = AFAB= EFBC = AE+AF+EFAC+AB+BC=2030=23 

(vì chu vi ∆AEF và ∆ACB lần lượt là 20 cm và 30 cm)

Þ SAEFSABC = AEAC2= 232 49

SAEF4=SABC9 (tính chất tỉ lệ thức)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

SAEF4=SABC9=SABCSAEF94=255=5

(do SABC – SAEF = 25 (cm2))

Þ SAEF = 5.4 = 20 (cm2)

Và SABC = 5.9 = 45 (cm2)

Vậy SAEF = 20 cm2 và SABC = 45 cm2.

Lời giải

Với x > 1; y > 1 x + y = 6 ta có:

S =  3x +  4y + 5x1 + 9y1

= 54x+74x + 94y+74y + 5x1 + 9y1 5494 + 72

=  54x – 54 + 5x1 + 94y – 94 + 9y1 + 74x + 74y + 72

= 54. (x – 1) + 5x1 + 94. (y – 1) + 9y1 + 74. (x + y) + 72

= 72. (x – 1) + 5x1 + 94. (y – 1) + 9y1 + 74. 6 + 72

= 54. (x – 1) + 5x1 + 94. (y – 1) + 9y1 + 14

Với x > 1; y > 1, áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm 54. (x – 1) và 5x1 ta có:

54. (x – 1) + 5x1 ≥ 2 54(x1).5(x1) 

Þ 54. (x – 1) + 5x1  2. 254 = 2.52 = 5

Với x > 1; y > 1, áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm 94. (y – 1) và 9y1 ta có:

94. (y – 1) + 9y1  2 94(y1).9(y1) 

Þ 94. (y – 1) + 9y1  2 814 = 2 .92 = 9

Do đó:

S ≥ 5 + 9 + 14 = 28

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:

 54(x1)=5x194(y1)=9y1x+y=6

x1=2y1=2x+y=6 (do x > 1; y > 1)

x=3y=3x+y=6

Vậy Smin = 28 với x = y = 3.

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay