Đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất)_ đề 8

  • 8405 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Cho biểu thức: A = x+3x24 và B = x2x24+12x xx+2 (x ≠ ±2)

a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3.

b) Rút gọn B.

c) Cho P = BA. Tìm x để P < 1.

Xem đáp án

a) Thay x = 3 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A = x+3x24 ta được:

A = 3+3324 = 65.

Vậy với x = 3 thì A = 65.

b) Với x ≠ ±2 ta có:

Ta có: B = x2x24+12x xx+2 

= x2x2x+21x2 xx+2 

= x2x2x+2 x+2x2x+2 − xx2x+2x2

x2x+2xx2x2x+2

x2x2x2+2xx2x+2

x2x2x+2

= 1x+2.

Vậy với x ≠ ±2 thì B = 1x+2.

c) Với x ≠ ±2 ta có:

P = BA = 1x+2 x+3x24

=  1x+2x24x+3

=  1x+2x2x+2x+3

x2x+3

Ta có:

P < 1 x2x+3 < 1

 x2x+3− 1 < 0

 x2x3x+3< 0

 5x+3 < 0

Û x + 3 > 0 (vì –5 < 0)

 x > −3

Kết hợp điều kiện x ≠ ±2 ta có:

x > −3 và x ≠ ±2.

Vậy với x > −3 và x ≠ ±2 thì P < 1.


Câu 2:

Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Hai ô tô khởi hành một lúc tại A để đi đến B. Ô tô thứ nhất đi với vận tốc 40 km/h. Ô tô thứ hai đi với vận tốc 50 km/h. Biết rằng ô tô thứ nhất tới B chậm hơn ô tô thứ hai 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Xem đáp án

Gọi s (km) là quãng đường AB (s > 0)

Thời gian mà ô tô thứ nhất đi từ A đến B là: s40(giờ)

Thời gian mà ô tô thứ hai đi từ A đến B là: s50 (giờ)

Theo đề bài ô tô thứ nhất tới chậm hơn ô tô thứ hai 30 phút (0,5 giờ) vậy nên ta có:

s40 s50 = 0,5

50s40s2000=0,5

Û 50s – 40s = 1 000

Û 10s = 1 000

Û s = 100 (km)

Vậy quãng đường AB dài 100 km.


Câu 3:

Giải phương trình

a) 5(3x − 2) − 4(5 − 3x) = 1

b) |x + 1| − 2x = 12

Xem đáp án

a) 5(3x − 2) − 4(5 − 3x) = 1

Û 15x – 10 – 20 + 12x = 1

Û 15x + 12x = 1 + 10 + 20

Û 27x = 31

Û x = 3127

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3127.

b) |x + 1| − 2x = 12

Trường hợp 1: Với x ≥ −1 thì: |x + 1| = x + 1

Khi đó ta có:

|x + 1| − 2x = 12

Û x + 1 − 2x = 12

Û –x = 11

Û x = –11 (không thỏa mãn x ≥ −1)

Trường hợp 2: Với x < −1 thì: |x + 1| = –x – 1

Khi đó ta có:

|x + 1| 2x = 12

Û − x − 1 2x = 12

Û − 3x = 13

Û x = 133 (thỏa mãn x < −1)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 133.


Câu 4:

Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

x332x12 > 2

Xem đáp án

Ta có: x332x12 > 2

Û 6.x336.2x12 > 6.2

Û 3.2.x332.3.2x12 > 12

Û 2.(x – 3) – 3.(2x – 1) > 12

Û 2x − 6 − 6x + 3 > 12

Û 2x − 6x > 12 + 6 − 3

Û −4x > 15

Û x < −3,75

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x| x < −3,75}.

Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

Media VietJack


Câu 5:

Cho biết một bể bơi tiêu chuẩn có chiều dài 50 m, chiều rộng 25 m và chiều cao 2,3 m. Người ta bơm nước vào bể sao cho nước cách mép bể 0,5 m. Tính số lít nước đã bơm vào bể.

Xem đáp án

Chiều cao của mực nước là:

2,3 – 0,5 = 1,8 (m)

Số lít nước đã bơm vào bể là:

50.25.1,8 = 2 250 (m3) = 2 250 000 (lít)

Vậy người ta đã bơm vào bể 2 250 000 lít nước.


Bài thi liên quan:

4

Đánh giá trung bình

0%

100%

0%

0%

0%

Nhận xét

H

11 tháng trước

Hoàng văn anh

Bình luận


Bình luận

Nguyễn Minh Thư
21:52 - 25/08/2022

quãng đường AB dài 100km