10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11: Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án (Vận dụng)
543 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 10 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
Dạng 1. Vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các tính chất hình học có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
10 Bài tập Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức (có lời giải)
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án (Thông hiểu)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. n N, n < 6
B. n N, n ≥ 6
C. n N, n > 6
D. n N, n ≤ 6
Lời giải
Để phép chia xn : x6 thực hiện được thì n N, n – 6 ≥ 0 n ≥ 6, n N
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. n N, n > 2
B. n N, n ≥ 4
C. n N, n ≥ 2
D. n N, n ≤ 2
Lời giải
Để phép chia x2n : x4 thực hiện được thì n N, 2n – 4 ≥ 0 n ≥ 2, n N
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A. n < 6
B. n = 5
C. n > 6
D. n = 6
Lời giải
Câu 4
A. n = 5
B. 0 < n ≤ 5
C. n ≥ 5
D. n = 0
Lời giải
Ta có B : C = (4x4y4) : (xn-1y4)
Đơn thức B chia hết cho đơn thức C khi 4 ≥ n – 1 => n ≤ 5
Hay 0 < n ≤ 5
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A. 5
B. 9
C. 3
D. 1
Lời giải
Ta có (9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3)
= [(9x4y3) : (-9x3y3)] – [18x5y4 : (-9x3y3)] – [81x6y5 : (-9x3y3)]
= -x + 2x2y + 9x3y2
Đa thức -x + 2x2y + 9x3y2 có bậc 3 + 2 = 5
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x
B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến y
C. Giá trị của biểu thức phụ thuộc biến y
D. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào cả hai biến x, y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. n {3;4;5;6}
B. n {4;5;6}
C. n{1;2;3;4;5;6}
D. n{4;5}
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Giá trị của M luôn là số âm
B. Giá trị của M luôn là số dương
C. Giá trị của M luôn bằng 0
D. Giá trị của M luôn bằng 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.