Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
757 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
1205 lượt thi
Thi ngay
812 lượt thi
794 lượt thi
818 lượt thi
804 lượt thi
777 lượt thi
819 lượt thi
772 lượt thi
686 lượt thi
1189 lượt thi
Câu 1:
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. 5x+5y=0
B.2x−5=0
C. −12x+1=0
D. 0x+3=0
Câu 2:
A. x≠0; x≠−3
B. x≠0; x≠2
C.x≠0; x≠3
D.x=0; x=2
Câu 3:
A.−1;2
B.−1;−2
C.1;2
D.−1;−2
Câu 4:
Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
A. x≤3
B. x≤−3
C. x≥3
D. x≥−3
Câu 5:
Tam giác ABC có AD là đường phân giác thì
A.ABAC=DBDC
B.BDDC=ACAB
C.ABAC=DCDB
D.DCAC=ABBD
Câu 6:
A.SA'B'C'SABC=32
B.SA'B'CSABC=23
C.SA'B'CSABC=49
D.SA'B'CSABC=94
Câu 7:
Diện tích một mặt của hình lập phương là 64 cm2. Thì thể tích của nó là
A. 512 cm3
B. 256 cm3
C. 196 cm3
D. 128 cm3
Câu 8:
A. 80 cm3
B. 40 cm3
C . 120 cm3
D. 160 cm3
Câu 9:
Giải các phương trình và bất phương trình sau
2x+11=2-x
Câu 10:
Câu 11:
x(x−6)>x2+x−14
Câu 12:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30 km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 13:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. từ B kẻ tia Bx song song với AC (Tia Bx thuộc nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C), tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M và cắt Bx tại N.
a) Chứng minh tam giác BMN đồng dạng với tam giác CMA
b) Chứng minh ABAC=MNAM
c) Tính BM, MC. Tính tỉ số diện tích tam giác ABM và tam giác AMC
Câu 14:
Câu 15:
151 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com