Thi Online Bài tập Toán 8 Chủ đề 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án
Dạng 1. Vẽ tam giác đồng dạng với tam giác cho trước.Chứng minh hai tam giác đồng dạng
-
771 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Cho tam giác ABC. Hãy vẽ tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng:
Giả sử đã vẽ được theo tỉ số , thế thì .
Từ đó suy ra cách vẽ gồm hai bước sau:
Bước 1: Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho .
Bước 2: Kẻ cắt AC ở N.
Ta có theo tỉ số .
Câu 2:
Cho tam giác ABC. Hãy vẽ tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng:
Giả sử đã vẽ được theo tỉ số thế thì .
Từ đó suy ra cách vẽ gồm hai bước sau:
Bước 1: Trên tia AB lấy điểm P sao cho .
Bước 2: Kẻ cắt tia AC ở Q. Ta có .
Câu 3:
Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 2AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = 2AC. Chứng minh ADE đồng dạng với ABC.
Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 2AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = 2AC. Chứng minh ADE đồng dạng với ABC.
Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AD, AE.
Từ đó chứng minh được
∆AMN ∆ADE (định lí)
∆ABC ∆AMN (do hai tam giác bằng nhau)
⇒ ∆ABC ∆ADE
Câu 4:
Từ điểm D trên cạnh AB của tam giác ABC, kẻ một đường thằng song song với AB tại F; BF cắt AC ở I. Tìm cặp tam giác đồng dạng.
Từ điểm D trên cạnh AB của tam giác ABC, kẻ một đường thằng song song với AB tại F; BF cắt AC ở I. Tìm cặp tam giác đồng dạng.
Dùng định nghĩa để chứng minh:
∆ADE ∆CFE; ∆EFI ∆CBI; ∆FIC ∆BIA
⇒∆ABC ∆CFE (theo tính chất bắc cầu)
Câu 5:
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có CD = 2AB. Gọi E là trung điểm của DC. Chứng minh ba tam giác EDA, ABE, CEB đồng dạng với nhau.
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có CD = 2AB. Gọi E là trung điểm của DC. Chứng minh ba tam giác EDA, ABE, CEB đồng dạng với nhau.
Sử dụng tính chất các tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau để chứng minh.
Bài thi liên quan:
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức cạnh thông qua các tam giác đồng dạng.
4 câu hỏi 45 phút
Dạng 4. Bài luyện tập dạng cơ bản có đáp án
7 câu hỏi 45 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 1 K lượt thi )
( 691 lượt thi )
( 846 lượt thi )
( 2 K lượt thi )
( 1.8 K lượt thi )
( 1.7 K lượt thi )
( 1.7 K lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%