Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2201 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
4615 lượt thi
Thi ngay
2666 lượt thi
1973 lượt thi
2358 lượt thi
1907 lượt thi
1744 lượt thi
3165 lượt thi
2286 lượt thi
2250 lượt thi
1799 lượt thi
Câu 1:
Hai phân thức 14x2y và 56xy3z có mẫu thức chung đơn giản nhất là?
A. 8x2y3z
B. 12x3y3z
C. 24x2y3z
D. 12x2y3z
Câu 2:
Hai phân thức 52x + 6 và 3x2-9 có mẫu thức chung đơn giản nhất là
A. x2-9.
B. 2(x2-9).
C. x2+9.
D. x - 3
Câu 3:
Hai phân thức x+1x2+2x-3 và -2xx2+7x+10 có mẫu thức chung là
A. x3+6x2+3x-10
B. x3-6x2+3x-10
C. x3+6x2-3x-10
D. Đáp án khác
Câu 4:
Tìm mẫu thức chung của hai phân thức sau: x-yx2+xy;2x-3yxy2
A. xy2(x+y)
B. xy2
C. xy2(x+1)
D. xy(x + y + 1)
Câu 5:
Quy đồng mẫu thức hai phân thức: x-2y2;x2+y22x-2xy.
A. (x-2y)x(1-y)2x(1-y);x2+y22x(1-y)
B. (x+2y)x(1+y)2x(1-y);x2+y22x(1-y)
C. (x-2y)x(1-y)2x(1-y);x2-y22x(1+y)
D. (x-2y)x(1-y)2x(1-y);x+y2x(1-y)
Câu 6:
Tìm mẫu thức chung của hai phân thức: x+2yx2y+xy2;x-4yx2+2xy+y2
A. xy(x + y)
B. x(x+y)2
C. xy(x+y)2
D. y(x+y)2
Câu 7:
Cho hai phân thức: 3x2-4x2y+4xy2-y2;2x2-xy. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x2–4x2y+4xy2-y2
A. x(x - y).(x + y - 4xy)
B. x
C. x - y
Câu 8:
Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được: -2x2y+4xy+4y;1x2+2x
A. -2xy(x+2)2;y(x+2)y(x+2)2
B. 2xy(x+2)2;y(x+2)y(x+2)2
C. -2xy(x+2)2;y(x-2)y(x+2)2
Câu 9:
Quy đồng mẫu thức hai phân thức: x+yx2y+x2; 2x−yy+1
A. x-yx2y+x2=x-yx2(y+1);2x+yy+1=x2(2x-y)x2(y+1)
B. x+yx2y-x2=x+yx2(y-1);2x-yy+1=x2(2x-y)x2(y+1)
C. x+yx2y+x2=x+yx2(y+1);2x-yy+1=x2(2x-y)x2(y+1)
D. x+yx2y+x2=x+yx(y+1);2x-yy+1=2x-yx2(y+1)
Câu 10:
Cho hai phân thức sau. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x3+2x2y.
2x(x+1)x2+2xy;2x3+2x2y
A. 1
B. x + y
C. x + 2y
D. x
Câu 11:
Cho 4x2+3x+2=...(x+1)(x+2)2;3xx2+4x+4=...(x+1)(x+2)2 . Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu. Hãy chọn câu đúng?
A. 8x + 8; 3x2 + 3
B. 4x + 8; 3x2 + 3x
C. 8x + 1; 3x2 + x
D. 4x + 4; 3x2 + 3x
Câu 12:
Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x−1x2(x+1)=x−1...;3xx+1=...x2(x+1) các đa thức lần lượt là?
A. x2(x + 1); 3x3
B. x(x + 1); 3x2
C. x(x - 1); 3x2
D. x + 1; 3x3
Câu 13:
Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x+3x2+8x+15=x−3...;5x−15x2−6x+9=...(x−3)(x+5) các đa thức lần lượt là?
A. x - 3; 5x + 10
B. (x - 3)2(x + 5); 5x - 25
C. (x - 3)(x + 5); 5x + 25
D. (x - 3)(x + 5); x + 5
Câu 14:
Cho các phân thức 11x3x−3;54−4x;2xx2−1 .
Bạn Nam nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 6(x - 1)(x + 1)2.
Bạn Minh nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 4(x - 1)(x + 1)
Chọn câu đúng?
A. Bạn Nam đúng, bạn Minh sai.
B. Bạn Nam sai, bạn Minh đúng.
C. Hai bạn đều sai
D. Hai bạn đều đúng.
Câu 15:
Cho các phân thức 1(a−b)(b−c);1(c−b)(c−a);1(b−a)(a−c) .
Bạn Mai nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là (a - b)(b - c)(a - c).
Bạn Nhung nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là (b - a)(c - b)(c - a).
A. Bạn Mai đúng, bạn Nhung sai.
B. Bạn Mai sai, bạn Nhung đúng.
C. Hai bạn đều sai.
440 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com