Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1614 lượt thi 20 câu hỏi 25 phút
Câu 1:
Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải để được câu hoàn chỉnh:
Câu 2:
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Viết 64−x3=32−x32+x là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4:
Biểu thức A=a2−2a4+a2+4 là hiệu hai lập phương. Đúng hay Sai?
Câu 5:
Điền kết quả vào chỗ chấm:
Biết x+23+27=0, giá trị của x là …
Câu 6:
Biết x−13−8=0, giá trị của x là …
Câu 7:
Giá trị của biểu thức 2−3y4+6y+9y2 với y=−2 là …
Câu 8:
Giá trị của biểu thức a−ba2+ab+b2 với a=2;b=−1 là …
Câu 9:
Giá trị của biểu thức 13+a19−13a+a2 với a=−1 là …
Câu 10:
Đưa về dạng hằng đẳng thức a3−b3 hoặc a3+b3
y−xx2+xy+y2=?
A. x3−y3
B. x3−y2
C. y3−x3
D. x3+y3
Câu 11:
x2−2x+4x+2=?
A. x3+8
B. x3−8
C. x2−4
D. x+23
Câu 12:
Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 1−a21+a2+a4=1… a6
Câu 13:
Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 125−b3=5… b25… b… b2
Câu 14:
Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng:
8y3+27z3=2y… 3z4y2… 6yz… 9z2
Câu 15:
Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 53−12x3=5−12x…+…x+x24
Câu 16:
Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: a3−43=a−4…+…+16
Câu 17:
Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 23−y3=…−…4+2y+y2
Câu 18:
Khai triển a3+b3 theo hằng đẳng thức ta được:
A. a+ba2+2ab+b2
B. a+ba2−ab+b2
C. a+ba2+ab+b2
D. a+ba2−2ab+b2
Câu 19:
Khai triển 1+x6 theo hằng đẳng thức ta được:
A. 1−x21+x2+x4
B. 1−x31+−x3+x6
C. 1+x21−x2+x4
D. 1+x31−x2+x6
Câu 20:
Khai triển 123−x3 theo hằng đẳng thức ta được:
A. 12−x18+12x+x3
B. 12−x12+x
C. 12−x14−12x+x2
D. 12−x14+12x+x2
323 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com