Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
618 lượt thi 37 câu hỏi 45 phút
823 lượt thi
Thi ngay
1764 lượt thi
2346 lượt thi
1681 lượt thi
2731 lượt thi
1253 lượt thi
1700 lượt thi
1599 lượt thi
2413 lượt thi
Câu 1:
Thực hiện phép tính x−2−x2−10x+2
Câu 2:
Thực hiện phép tính 32x+6−x−62x2+6x
Câu 3:
Thực hiện phép tính x−34x+4−x−16x−30
Câu 4:
Thực hiện phép tính 1x−5x2−25x−1525x2−1
Câu 5:
Thực hiện phép tính x2+y2−2x4+y4x2+y2
Câu 6:
Thực hiện phép tính x+9yx2−9y2−3yx2+3xy
Câu 7:
Thực hiện phép tính a+1a2−1−1a2+a+1
Câu 8:
Thực hiện phép tính 1x+1−1x3+1+1x2−x+1
Câu 9:
Chứng minh rằng hiệu của hai phân thức 3y+45y−10−y+43y−6 không phụ thuộc vào y
Câu 10:
Chứng minh: 1x−1x+3=3xx+3 . Từ đó, tính nhanh biểu thức :M=1xx+3+1x+3x+6+...+1x+12x+15
Câu 11:
Tính tổng : 1x(x+1)+1x+1(x+2)+1x+2(x+3)+........+1x+2007(x+2008)
Câu 12:
Chứng minh đẳng thức: 4x2−(x−3)29(x2−1)−x2−9(2x+3)2−x2+(2x−3)2−x24x2−(x+3)2=1
Câu 13:
Cho phân thức:M=a4−16a4−4a3+8a2−16a+16
Tìm giá trị nguyên của a để M nhận giá trị nguyên.
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Theo quy tắc đổi dấu ta có −AB=−AB và −−AB=AB . Chẳng hạn phân thức đối của phân thức 43−x là −43−x=4−3−x=4x−3 . Áp dụng điều này hãy điền phân thức thích hợp vào những chố trống thích hợp sau:
−2x+32−5x=⋯=⋯
Câu 17:
Theo quy tắc đổi dấu ta có −AB=−AB và −−AB=AB . Chẳng hạn phân thức đối của phân thức 43−x là −43−x=4−3−x=4x−3 . Áp dụng điều này hãy điền phân thức thích hợp vào những chố trống thích hợp sau:−x+15−x=⋯=⋯
Câu 18:
Theo quy tắc đổi dấu ta có −AB=−AB và −−AB=AB . Chẳng hạn phân thức đối của phân thức 43−x là −43−x=4−3−x=4x−3 . Áp dụng điều này hãy điền phân thức thích hợp vào những chố trống thích hợp sau:−4−x2x+3=⋯=⋯
Câu 19:
Câu 20:
Làm phép tính sau:4x+3x+2−2x−1x+2
Câu 21:
Làm phép tính sau:3x+22x−5−7x+32x−5
Câu 22:
Dùng quy tắc đổi dấu để thực hiện các phép tính sau 2x+3x−5−x+75−x
Câu 23:
Dùng quy tắc đổi dấu để thực hiện các phép tính sau 4x−153x(x−3)−2x−33x(3−x)
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Tìm phân thức A biết A+3x−2=2x+5x2−4
Câu 28:
Tìm phân thức A biết A+2x−53x+4=2x2+4x−53x2+4x
Câu 29:
Theo định nghĩa phép trừ phân thức, khi viết AB−CD−EF có nghĩa là AB+−CD+−EF .Áp dụng điều này làm các phép tính sau 13x−2−43x+2−−10x+89x2−4
Câu 30:
Theo định nghĩa phép trừ phân thức, khi viết AB−CD−EF Áp dụng điều này làm các phép tính sau x+3x−xx−3−93x−x2có nghĩa là AB+−CD+−EF
Câu 31:
Theo định nghĩa phép trừ phân thức, khi viết AB−CD−EF Áp dụng điều này làm các phép tính sau 4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1
có nghĩa là AB+−CD+−EF:
Câu 32:
Theo định nghĩa phép trừ phân thức, khi viết AB−CD−EF có nghĩa là AB+−CD+−EF .Áp dụng điều này làm các phép tính sau 32x2+2x−1−2xx2−1−2x
Câu 33:
Tính giá trị của các biểu thức sau A=4x+1x+2−3x+22−x−7x2+x−13x2−4 tại x=3
Câu 34:
Tính
A=1x(x+1)+1(x+1)(x+2)+...+1(x+2019)(x+2020)
Câu 35:
Tính B=1x(x+2)+1(x+2)(x+4)+1(x+4)(x+6)+...+1(x+2018)(x+2020)
Câu 36:
Một công ty may phải sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực hiện không những làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 80 sản phẩm
Hãy biểu diễn qua x:
Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch
Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày
Số sản phẩm làm thêm trong một ngày.
Câu 37:
Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x=25
124 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com