Bộ 14 đề thi Học kì 1 Toán 8 có đáp án - Đề 1

  • 3186 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 5x-xy+y2-5y.

Xem đáp án

Phương pháp:

Nhóm hạng tử, đặt hạng tử chung, hằng đẳng thức...

Cách giải:

5x-xy+y2-5y=x5-y-y5-y=x-y5-y.


Câu 2:

Tính nhanh giá trị của biểu thức:x2+2x+1y2 với x=84;  y=15  .

Xem đáp án

Phương pháp:

Nhóm hạng tử, đặt hạng tử chung, hằng đẳng thức...

Cách giải:

.x2+2x+1y2=x+12y2=x+1yx+1+y

   Thay x=84;  y=15 vào biểu thức ta được:

x+1yx+1+y=84+11584+1+15

=70.100=7000.


Câu 3:

Tìm x biết:3x12=x12 .

Xem đáp án

Phương pháp:

Phân tích đa thức thành nhân tử, sử dụng tính chất của phép chia hết.

Cách giải:

3x12=x12

3x12x12=03x1x+13x1+x1=02x4x2=02x=04x2=0x=0x=12.

Vậy x=0 hoặc x=12 .


Câu 4:

Tìm m để đa thức B=x33x2+5x2m  chia hết cho đa thức C=x2 .

Xem đáp án

Phương pháp:

Phân tích đa thức thành nhân tử, sử dụng tính chất của phép chia hết.

Cách giải:

B=x33x2+5x2m

=x32x2x2+2x+3x6+62m=x2x2xx2+3x2+62m=x2x2x+3+62m.

Để đa thức B chia hết cho đa thức C=x2 thì 62m=0m=3 .

Vậy m=3 .


Câu 5:

Cho biểu thức P=2x+4+x+20x216.x4x+5 với x±4,  x5 .

 Chứng tỏ rằng P=3x+5.

Xem đáp án

Phương pháp:

Áp dụng linh hoạt các kĩ năng để rút gọn biểu thức, sau đó tính giá trị biểu thức.

Phần c sử dụng phương pháp ước số

Cách giải:

P=2x+4+x+20x216.x4x+5 với x±4,  x5

Chứng tỏ rằng:P=3x+5 .

 P=2x+4+x+20x216.x4x+5 với x±4,  x5 .

P=2x+4+x+20x216.x4x+5

=2x4x+4x4+x+20x+4x4.x4x+5=3x+12x+4x4.x4x+5=3x+4x+4x4.x4x+5=3x+5.

Vậy ta có điều phải chứng minh.


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận