Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1249 lượt thi 10 câu hỏi 10 phút
Câu 1:
Chọn đáp án đúng:
Khai triển biểu thức x3+27y3 là:
A. x3+27y3=x+3yx2+6xy+9y2
B. x3+27y3=x+3yx2−6xy+9y2
C. x3+27y3=x+3yx2−3xy+9y2
D. x3+27y3=x−3yx2+6xy+9y2
Câu 2:
Hằng đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức tổng của hai lập phương?
A. A3+B3=A+BA2−AB+B2
B. A3−B3=A−BA2+AB+B2
C. A−B3=A3−3A2B+3AB2−B3
D. A+B3=A3+3A2B+3AB2+B3
Câu 3:
Khai triển hằng đẳng thức hiệu hai lập phương ta được kết quả nào sau đây:
A. A−B3=A3−3A2B+3AB2−B3
B. A−B3=A3+3A2B+3AB2+B3
C. A3−B3=A−BA2+AB+B2
D. A3−B3=A−BA+B
Câu 4:
Giá trị của biểu thức A=x3−3x2+3x−1 tại x = 11 là:
A. 10
B. 100
C. 10000
D. 1000
Câu 5:
Khai triển 64x3−27y3 ta thu được kết quả:
A.64x3−27y3=16x−3y16x2+48xy+9y2
B. 64x3−27y3=4x−3y16x2+48xy+9y2
C. 64x3−27y3=16x−3y16x2−48xy+9y2
D. 64x3−27y3=4x−3y16x2+12xy+9y2
Câu 6:
Giá trị của biểu thức B=5x−125x2+5x+1 tại x=2 là:
A. 2000
B. 999
C. 199
D. 2001
Câu 7:
Tìm x, biết: x−1x2+x+1−xx2−3+2x=5
A. 1
B. 56
C. 65
D. −56
Câu 8:
Tìm x, biết: 2x−34x2+6x+9−2x+34x2−6x+9−27x=0
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 2
D. x = -2
Câu 9:
Giá trị của biểu thức C=8x3+12x2y+6xy2+y3 tại x=8;y=4 là:
A. 200
B. 2000
C. 40000
D. 8000
Câu 10:
Thu gọn biểu thức x−3yx2+3xy+9y2, ta được kết quả:
A. x3−3y3
B. x3−27y3
C. x3−9y3
D. x3+3y3
250 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com