Câu hỏi:

12/07/2024 260

Cho 180 ml dung dịch NaOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Tính khối lượng từng muối trong dung dịch X.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp giải:

Xét tỉ lệ nNaOH : nH3PO4 = a

   NaOH + H3PO4 →  NaH2PO4 + H2O

   2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O

   3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O

+ Nếu a ≤ 1 thì phản ứng chỉ tạo ra NaH2PO4

+ Nếu 1 < a < 2 thì phản ứng tạo 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4

+ Nếu a = 2 thì phản ứng chỉ tạo Na2HPO4

+ Nếu 2 < a < 3 thì phản ứng tạo 2 muối Na2HPO4 và Na3PO4

+ Nếu a ≥ 3 thì phản ứng tạo muối Na3PO4

Giải chi tiết:

nNaOH = 0,36 mol và nH3PO4 = 0,24 mol

Ta thấy: 1< nNaOH : nH3PO4 = 1,5 < 2

→ Phản ứng tạo muối Na2HPO4 (x mol) và NaH2PO4 (y mol)

PTHH: 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O

                  2x           x                  x                     mol

              NaOH + H3PO4 →  NaH2PO4 + H2O

                  y            y                   y                     mol

Ta có hệ phương trình: nNaOH=2x+y=0,36nH3PO4=x+y=0,24x=y=0,12

mNaH2PO4=0,12.120=14,4(g)mNa2HPO4=0,12.142=17,04(g)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp giải:

H2SO4 và NaOH là các chất điện li mạnh nên điện li hoàn toàn thành ion.

Từ mol của H2SO4, NaOH tính được mol của H+ và OH.

Tính toán theo PT ion: H+ + OH– → H2O

+ Nếu H+ dư thì pH = –log [H+]

+ Nếu OH dư thì pOH = –log [OH] → pH = 14 – pOH

Giải chi tiết:

H2SO4 và NaOH là các chất điện li mạnh nên điện li hoàn toàn thành ion.

nH2SO4 = 0,025 mol → nH+ = 2nH2SO4 = 0,05 mol

nNaOH = 0,02 mol → nOH = nNaOH = 0,02 mol

PT ion:      H+   +   OH → H2O

Ban đầu:   0,05      0,02               mol

Pư:            0,02 ← 0,02

Sau pư:     0,03        0                  mol

→ [H+] = n/V = 0,03/(0,1 + 0,2) = 0,1M → pH = –log [H+] = 1

Lời giải

a) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓

→ Phương trình ion rút gọn: Fe3+ + 3OH– → Fe(OH)3↓

Câu 3

b) Ba(HCO3)2 + HCl

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay