Câu hỏi:
12/08/2022 6,026Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
nervous (a): lo lắng
impressed (a): ấn tượng fearful (a): đáng sợ
confident (a): tự tin upset (a): thất vọng
=> nervous >< confident
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy lo lắng khi lần đầu phát biểu trước công chúng.
Đáp án: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
George: “I’d like to become a tour guide. What do you think I should do?”
Mary: “ …………………………….”
Câu 3:
By the end of the 21st century, Chinese astronauts …………… on Mars.
Câu 4:
Probably the most common way of ……… someone’s attention is by waving.
Câu 5:
The villagers in this commune continue to take part in many ………………ceremonies.
về câu hỏi!