Câu hỏi:
12/08/2022 6,496Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
nervous (a): lo lắng
impressed (a): ấn tượng fearful (a): đáng sợ
confident (a): tự tin upset (a): thất vọng
=> nervous >< confident
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy lo lắng khi lần đầu phát biểu trước công chúng.
Đáp án: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
George: “I’d like to become a tour guide. What do you think I should do?”
Mary: “ …………………………….”
Câu 3:
By the end of the 21st century, Chinese astronauts …………… on Mars.
Câu 4:
Probably the most common way of ……… someone’s attention is by waving.
Câu 6:
The villagers in this commune continue to take part in many ………………ceremonies.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Topic 1: Family life
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!