Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 13 )

  • 6373 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

George: “I’d like to become a tour guide. What do you think I should do?”

Mary: “ …………………………….”

Xem đáp án

Kiến thức: Văn hóa giao tiếp

Giải thích:

George: “Tôi muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch. Bạn nghĩ tôi nên làm gì? "

Mary: “…………………………….”

     A. Chúng ta có thể có một gói du lịch mùa hè này không?

     B. Có, hướng dẫn viên du lịch là môt công việc tốt.

     C. Mình không đồng ý với cậu.

     D. Mình nghĩ cậu nên thực hành tiếng Anh nhiều.

Đáp án: D


Câu 2:

Mary: “ How about giving me a hand?”

Tom: “ ………………………………”

Xem đáp án

Kiến thức: Văn hóa giao tiếp

Giải thích:

Mary: "Giúp tôi một tay chứ?"

Tom: “………………………………”

     A. Chắc chắn rồi. Tôi rất vui được giúp bạn.         B. Không, vẫn chưa.

     C. Không có gì phải cảm ơn đâu.                  D. Cảm ơn.

Đáp án: A


Câu 3:

Phil: “ You look nice in that red shirt.”

Barbara: “ ……………………………..”

Xem đáp án

Kiến thức: Văn hóa giao tiếp

Giải thích:

Phil: "Bạn mặc cái áo đỏ này rất đẹp đấy."

Barbara: “…………………………… ..”

     A. Tôi rất vui khi nghe điều đó.                     B. Thật tốt khi bạn nói như vậy.

     C. Phải bạn không? Cảm ơn nhé.                  D. Ồ, thương bạn lắm.

Đáp án: A


Câu 4:

We can raise our hand slightly to show that we need help.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

help (n): sự giúp đỡ

prevention (n): sự phòng chống                          protest (n): sự phản đối

situation (n): tình huống                                     assistance (n): sự giúp đỡ

=> help = assistance

Tạm dịch: Chúng ta có thể giơ tay để ra hiệu là chúng ta cần sự giúp đỡ.

Đáp án: D


Câu 5:

The first year at colledge was the most challenging time of his life, but he thoroughly enjoyed it.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

thoroughly (adv): triệt để

suddenly (adv): đột nhiên                                  immediately (adv): ngay lập tức

completely (adv): hoàn toàn                               thoughtfully (adv): chu đáo

=> Thoroughly = Completely

Tạm dịch: Năm nhất đại học của anh ấy là quãng thời gian rất khó khăn, nhưng anh ấy vẫn hoàn toàn tận hưởng nó.

Đáp án: C


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận