Câu hỏi:

12/08/2022 965 Lưu

I …………. better now if you hadn’t talked to me about the problem last night.

A. would be felt                

B. would feel                
C. had felt                     
D. would have felt

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Câu điều kiện kết hợp

Giải thích:

Câu điều kiện kết hợp 2-3 dùng để diễn tả khả năng không có thực ở hiện tại và kết quả để lại ở hiện tại.

If + S1 + had + P2…, S2 + would + V…

Tạm dịch: Tôi sẽ đã cảm thấy tốt hơn bây giờ nếu bạn đã không nói chuyện với tôi về vấn đề đó hôm qua.

Đáp án: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. impressed   
B. fearful         
C. confident    
D. upset

Lời giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

nervous (a): lo lắng

impressed (a): ấn tượng                                      fearful (a): đáng sợ

confident (a): tự tin                                            upset (a): thất vọng

=> nervous >< confident

Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy lo lắng khi lần đầu phát biểu trước công chúng.

Đáp án: C

Lời giải

Kiến thức: Văn hóa giao tiếp

Giải thích:

George: “Tôi muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch. Bạn nghĩ tôi nên làm gì? "

Mary: “…………………………….”

     A. Chúng ta có thể có một gói du lịch mùa hè này không?

     B. Có, hướng dẫn viên du lịch là môt công việc tốt.

     C. Mình không đồng ý với cậu.

     D. Mình nghĩ cậu nên thực hành tiếng Anh nhiều.

Đáp án: D

Câu 3

A. the 
B. an    
C. Φ ( no article)         
D. a

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. will be landing                   
B. will be landed
C. will have been landed        
D. will have landed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. making       
B. doing          
C. paying        
D. attracting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. the first language you learn to speak.

B. a new different language you learn to speak.

C. the language you speak with a “foreign accent”.

D. a language you learn to speak as an adult.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. retail               

B. professor         
C. wholesale            
D. vacancy

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP