Câu hỏi:

12/08/2022 1,161 Lưu

The villagers in this commune continue to take part in many ………………ceremonies.

A. traditions                      

B. traditional                 
C. traditionalize            
D. traditionally

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “ceremonies”

tradition (n): truyền thống                                  traditional (a): thuộc về truyền thống

traditionalize (v): truyền thống hóa                    traditionally (adv): một cách truyền thống

Tạm dịch: Người dân trong xã này tiếp tục tham gia vào nhiều nghi lễ truyền thống.

Đáp án: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. impressed   
B. fearful         
C. confident    
D. upset

Lời giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

nervous (a): lo lắng

impressed (a): ấn tượng                                      fearful (a): đáng sợ

confident (a): tự tin                                            upset (a): thất vọng

=> nervous >< confident

Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy lo lắng khi lần đầu phát biểu trước công chúng.

Đáp án: C

Lời giải

Kiến thức: Văn hóa giao tiếp

Giải thích:

George: “Tôi muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch. Bạn nghĩ tôi nên làm gì? "

Mary: “…………………………….”

     A. Chúng ta có thể có một gói du lịch mùa hè này không?

     B. Có, hướng dẫn viên du lịch là môt công việc tốt.

     C. Mình không đồng ý với cậu.

     D. Mình nghĩ cậu nên thực hành tiếng Anh nhiều.

Đáp án: D

Câu 3

A. the 
B. an    
C. Φ ( no article)         
D. a

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. will be landing                   
B. will be landed
C. will have been landed        
D. will have landed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. making       
B. doing          
C. paying        
D. attracting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. the first language you learn to speak.

B. a new different language you learn to speak.

C. the language you speak with a “foreign accent”.

D. a language you learn to speak as an adult.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. retail               

B. professor         
C. wholesale            
D. vacancy

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP