Câu hỏi:

12/08/2022 436 Lưu

Those were very difficult assignments. We spent two weeks finishing them.

A. Those assignments were too difficult that we spent two weeks finishing.

B. Those assignments were too difficult that we spent two weeks to finish them.

C. Those were such difficult assignments that we spent two weeks to finish

D. Those assignments were so difficult that we spent two weeks finishing them

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Cấu trúc câu

Giải thích:

S+ (be)/ V+ so + tính từ/ trạng từ + that+….= … such + danh từ + that…: quá …đến nỗi mà…

S + (be)/V+ too + tính từ/trạng từ + to V: quá …để làm gì…

Tạm dịch: Những nhiệm vụ đó rất khó. Chúng tôi dành 2 tuần để hoàn thành chúng.

= Những nhiệm vụ này quá khó đến nỗi chúng tôi phải dành 2 tuần để hoàn thành chúng.

Đáp án: D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. impressed   
B. fearful         
C. confident    
D. upset

Lời giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

nervous (a): lo lắng

impressed (a): ấn tượng                                      fearful (a): đáng sợ

confident (a): tự tin                                            upset (a): thất vọng

=> nervous >< confident

Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy lo lắng khi lần đầu phát biểu trước công chúng.

Đáp án: C

Lời giải

Kiến thức: Văn hóa giao tiếp

Giải thích:

George: “Tôi muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch. Bạn nghĩ tôi nên làm gì? "

Mary: “…………………………….”

     A. Chúng ta có thể có một gói du lịch mùa hè này không?

     B. Có, hướng dẫn viên du lịch là môt công việc tốt.

     C. Mình không đồng ý với cậu.

     D. Mình nghĩ cậu nên thực hành tiếng Anh nhiều.

Đáp án: D

Câu 3

A. the 
B. an    
C. Φ ( no article)         
D. a

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. will be landing                   
B. will be landed
C. will have been landed        
D. will have landed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. making       
B. doing          
C. paying        
D. attracting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. the first language you learn to speak.

B. a new different language you learn to speak.

C. the language you speak with a “foreign accent”.

D. a language you learn to speak as an adult.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. retail               

B. professor         
C. wholesale            
D. vacancy

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP