Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 14 )

  • 6438 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Jack admitted _____ the money.

Xem đáp án

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

admit to something: thừa nhận

Tạm dịch: Jack thừa nhận đã ăn cắp tiền.

Đáp án: C


Câu 2:

During his _____, he lived with his uncle’s family in the United States.

Xem đáp án

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

childish (adj): cư xử ngớ ngẩn                                child (n): đứa trẻ

childlike (adj): ngây thơ                                          childhood (n): tuổi thơ

Từ cần điền ở đây là danh từ.

Tạm dịch: Suốt tuổi thơ của mình, anh ấy sống với gia đình bác ở Hoa Kỳ.

Đáp án: D


Câu 3:

UNICEF _____ supports and funds for the most disadvantaged children all over the world.

Xem đáp án

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

present (v): tặng                                                      assist (v): hỗ trợ, giúp đỡ

provide (v): cung cấp                                              purchase (v): mua sắm

Tạm dịch: UNICEF hỗ trợ và tài trợ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất trên thế giới.

Đáp án: C


Câu 4:

_____, she received a big applause.

Xem đáp án

Kiến thức: câu rút gọn

Giải thích:

Ở đây dùng thì quá khứ: S + V.ed

Câu A sai vì trường hợp này ở thể chủ động.

Câu B, C sai vì hành động ở thì quá khứ.

Tạm dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi chỉ bị ngã và khiến mình trông như kẻ ngốc.

Đáp án: D


Câu 5:

_____ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know _____ exact number of them.

Xem đáp án

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

The number of + plural noun + singular verb….: số lượng

A number of + plural noun + plural verb ….: một vài, một số

Tạm dịch: Một số cậy bé đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết con số chính xác.

Đáp án: A


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận