Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 11 )

  • 6368 lượt thi

  • 34 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Unless you show your identity card, you ____________ get into the examination room

Xem đáp án

Kiến thức: Question điều kiện loại 1

Giải thích:

Question điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: Unless + S + V (hiện tại đơn), S + will + Vo

be able to + Vo: có thể làm gì

Tạm dịch: Nếu bạn không xuất trình chứng minh thư, bạn sẽ không được vào phòng thi.

Chọn đáp án là A

Câu 2:

Had you known that the river was dangerous, you to swim across it.

Xem đáp án

Kiến thức: Question điều kiện loại 3

Giải thích:

Question điều kiện loại 3 diễn tả điều giả định ngược với quá khứ.

Cấu trúc: If + S1 + had P2, S2 + could/would have P2

Đảo ngữ của điều kiện loại 3: Had + S1 + P2, S2 + could/would have P2

Tạm dịch: Nếu bạn biết rằng dòng sông rất nguy hiểm, bạn đã không cố gắng bơi qua đó.

Chọn đáp án là B


Câu 3:

A birth __________ gives the date and place of a person’s birth and the names of his parents.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

     A. diploma (n): văn bằng, giấy chứng chỉ cấp khi thi đỗ, hoàn thành một khoá học...

     B. degree (n): bằng cấp, học vị

     C. certificate (n): chứng chỉ

     D. paper (n): giấy tờ

=> birth cartificate: giấy khai sinh

Tạm dịch: Giấy khai sinh bao gồm ngày tháng năm sinh, nơi sinh và tên bố mẹ của một người.

Chọn đáp án là C


Câu 4:

I __________ Carl since I _____________ a little child.

Xem đáp án

Kiến thức: Thời hiện tại hoàn thành – quá khứ đơn

Giải thích: Cấu trúc: S1 + have/has P2 + since + S2 + Ved/V2

Tạm dịch: Tôi đã biết Carl từ khi tôi còn nhỏ.

Chọn đáp án là D


Câu 5:

It is not easy to ________ our beauty when we get older and older.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

     A. develop (v): phát triển                                   B. collect (v): sưu tập, thu gom

     C. gain (v): giành được, tăng thêm                     D. maintain (v): duy trì, giữ cho cái gì không thay đổi

Tạm dịch: Thật không dễ dàng gì để giữ được nhan sắc khi chúng ta già đi.

Chọn đáp án là D


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận