Câu hỏi:

19/08/2025 413 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on the top of the first page to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

My (A) mother asked me (B) where had I gone (C) the night before. (D)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải thích:

Đối với câu hỏi có từ để hỏi, khi đổi từ trực tiếp sang gián tiếp ta có cấu trúc:

S1 + asked + smb + từ để hỏi ( What/ Where/When/…) + S2 + V2 ( chú ý lùi thì)…

Had I gone => I had gone

Tạm dịch: Mẹ tôi hỏi tôi đi đâu tối qua.

Đáp án: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. impressed   
B. fearful         
C. confident    
D. upset

Lời giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

nervous (a): lo lắng

impressed (a): ấn tượng                                      fearful (a): đáng sợ

confident (a): tự tin                                            upset (a): thất vọng

=> nervous >< confident

Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy lo lắng khi lần đầu phát biểu trước công chúng.

Đáp án: C

Lời giải

Kiến thức: Văn hóa giao tiếp

Giải thích:

George: “Tôi muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch. Bạn nghĩ tôi nên làm gì? "

Mary: “…………………………….”

     A. Chúng ta có thể có một gói du lịch mùa hè này không?

     B. Có, hướng dẫn viên du lịch là môt công việc tốt.

     C. Mình không đồng ý với cậu.

     D. Mình nghĩ cậu nên thực hành tiếng Anh nhiều.

Đáp án: D

Câu 3

A. the 
B. an    
C. Φ ( no article)         
D. a

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. will be landing                   
B. will be landed
C. will have been landed        
D. will have landed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. making       
B. doing          
C. paying        
D. attracting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. the first language you learn to speak.

B. a new different language you learn to speak.

C. the language you speak with a “foreign accent”.

D. a language you learn to speak as an adult.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. retail               

B. professor         
C. wholesale            
D. vacancy

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP