I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. (Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.)
Cụm từ "a chance": tình cờ, không có ý định trước Dịch nghĩa các đáp án: Unplanned: không có kế hoạch Deliberate: cố ý Accidental: tình cờ Unintentional: không cố ý Vậy từ trái nghĩa với "a chance" là deliberate.
về câu hỏi!