CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Chi phí

(đồng)

1

Cá giống

Con

10

200 000

2 000 000

2

Bể nuôi

Chiếc

1

1 000 000

1 000 000

3

Máy bơm, sục khí, bộ lọc

Bộ

1

1 000 000

1 000 000

4

Thức ăn

 

 

100 000 (đồng/tháng)

100 000

5

Phòng, trị bệnh cho cá cảnh

 

 

2 000 000

2 000 000

6

Chi phí khác (nước, sạch, điện, …)

 

 

100 000 (đồng/tháng)

100 000

Tổng: 6 200 000 đồng

Lời giải

STT

Tên cá

Đặc điểm

1

Cá Koi

Cá Koi màu đỏ và trắng, cá Koi Taisho và cá Koi Showa 3 màu là những loài cá điển hình.

2

Cá hồng két

Cơ thể hình tròn rất xinh xắn với một mõm mũi nhỏ, lưng công dốc, đầu vồ về phía trước với chiếc mỏ không khép kín và quặp xuống như mỏ két. Mắt to tròn trông như đang mơ màng.

3

Cá thanh ngọc

có chấm dài khoảng 4 – 7 cm. Gai vây hậu môn: 6-8. Có 24-28 tia mềm vây hậu môn phân nhánh, 13 hàng vảy nằm ngang, và từ 2 trở lên các sọc sẫm màu nằm dọc theo thân.

4

Cá nàng hai

Có thân dài, dẹp ở hai bên và mỏng dần về phía bụng. Nổi bật với chiếc lưng gù cùng những vây nhỏ lệch về sau

5

Cá sặc cảnh

Chiều dài khoảng 4 – 6 cm, thân hình oval, trên thân có dãy điểm màu xếp thành từng đôi, gồm các điểm xanh lam, lục, xiên. Vây lưng và vây hậu môn dài, vây đuôi dạng quạt, vây bụng có dạng sợi và kéo dài.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP