Khi nói về quá trình nhân đôi ADN trong nhân ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
B. Sự nhân đôi ADN diễn ra nhiều lần trong 1 chu kì tế bào
C. Enzim ADN polimeraza tham gia tháo xoắn phân tử ADN
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp các mạch mới theo chiều 3’→5’
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Phát biểu đúng về quá trình nhân đôi ADN trong nhân ở sinh vật nhân thực là: A
B sai, nhân đôi ADN chỉ diễn ra 1 lần trong chu kỳ tế bào
C sai, ADN pol không tham gia tháo xoắn
D sai, ADN pol tổng hợp mạch mới có chiều 5’ – 3’
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Đột biến gen sẽ không xuất hiện khi môi trường sạch và không có tác nhân gây đột biến
B. Đột biến gen trội biểu hiện ra kiểu hình cả khi ở trạng thái đồng hợp và dị hợp
C. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá và chọn giống
D. Tần số đột biến gen không phụ thuộc vào tác nhân đột biến
Lời giải
Đáp án B
Phát biểu đúng về đột biến là B
A sai, đột biến gen có thể xảy ra do sai trong quá trình nhân đôi ADN mà không có tác động của nhân tố gây đột biến
C sai, đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá
D sai,tần số đột biến gen phụ thuộc vào tác nhân gây đột biến.
Câu 2
A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit
B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit
C. Đột biến gen là cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
Lời giải
Đáp án B
Phát biểu sai là B, phần lớn đột biến điểm là dạng thay thế 1 cặp nucleotit
Câu 3
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Vùng vận hành
B. Vùng điều hòa
C. Vùng khởi động
D. Gen điều hòa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. A1=7,5%; T1=10%;G1=2,5%;X1=30%
B. A1=10%; T1=25%;G1=30%;X1=35%
C. A2=10%; T2=25%;G2=30%;X2=35%
D. A2=10%; T2=7,5%;G2=2,5%;X2=30%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
B. Thể tự đa bội ở thực vật có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa
C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
D. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta có thể sử dụng phương pháp gây đột biến đa bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.