As he gets older, he wants to travel less.
                                    
                                                                                                                        As he gets older, he wants to travel less.
A. The older he gets, the less he wants to travel.
B. The more elderly he gets, the more he wants to travel.
C. The older he gets, he wants to travel the less.
D. The older he gets, the little places he wants to travel.
Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào cấu trúc so sánh kép.
Dịch: Càng lớn tuổi thì anh ấy càng ít muốn đi du lịch.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. good time management
B. ability to meet deadlines
C. being late
D. being in time
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: punctuality: đúng giờ >< being late: muộn
Dịch: Hầu hết, các nhà tuyển dụng đều muốn tìm kiếm các ứng cử viên đúng giờ, vì vậy hãy chắc chắn rằng bạn tạo ấn tượng tích cực với họ bằng cách xuất hiện đúng giờ cho cuộc phỏng vấn.
Câu 2
A. controls
B. supervises
C. takes over
D. rules
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa
in charge of: chịu trách nhiệm
Xét các đáp án:
A. controls (v): quản lý
B. supervises (v): giám sát
C. takes over (v): tiếp quản
D. rules (v): thống trị
Trong số các từ trên, “supervise” có nghĩa sát nhất. Theo định nghĩa trong từ điển Oxford, “supervise”: to be in charge of somebody/something and make sure that everything is done correctly, safely, etc. (chịu trách nhiệm về ai/cái gì và đảm bảo rằng mọi thứ được thực hiện một cách chính xác, an toàn,..)
=> in charge of = supervise
Dịch: Cô ấy làm rất tốt nên năm ngoái cô ấy đã được thăng chức. Bây giờ cô ấy chịu trách nhiệm một đội bốn thành viên.
Câu 3
A. The warmer
B. get around the world
C. the faster
D. will melt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. in the verge
B. on the verge
C. on brink
D. in brink
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. If the environment is more polluted, it becomes better for the animals.
B. Animals find the more polluted environment safer.
C. Animals become less safe with a more polluted environment.
D. Animals become safer with a more polluted environment.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Ms. Smith ordered the waitress to bring her a cup of coffee.
B. Ms. Smith invited the waitress a cup of coffee.
C. Ms. Smith advised the waitress to drink a cup of coffee.
D. Ms. Smith warned the waitress not to drink coffee.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. independent
B. automatic
C. automating
D. automated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo