Câu hỏi:

02/07/2023 2,045 Lưu

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 9 to 12.

Here are some suggestions for practical (9) _____. Use less fuel at home and at work. Persuade the government to pay for researchers into alternative (10) _____ resources like solar power. Recycle paper, glass, metal, plastic and batteries as (11) _____ as possible. Ask for bottle banks for glass recycling at local supermarkets. Walk, cycle or use public (12) _____ if possible, to cut down on car exhaust fumes, which contribute to the greenhouse effect. Launch campaign for public transport systems to be improved. Join one of the many pressure groups which work to protect wildlife and the countryside.

Here are some suggestions for practical (9) _____. 

A. conservation

B. conserve

C. conservative

D. conservatism

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Sau tính từ “practical” (thực tế, hiệu quả) cần điền danh từ. Đồng thời dựa vào ngữ cảnh để chọn đáp án A.

A. conservation (n): sự bảo tồn                                           

B. conserve (v): bảo tồn

C. conservative (adj): thận trọng, bảo thủ                           

D. conservatism (n): chủ nghĩa bảo thủ

Dịch: Dưới đây là một số gợi ý để bảo tồn hiệu quả.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Persuade the government to pay for researchers into alternative (10) _____ resources like solar power.

A. energetic

B. energizer

C. energetically

D. energy

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Trước danh từ “resources” có thể điền tính từ, hoặc danh từ để tạo thành cụm danh từ.

A. energetic (adj): mạnh mẽ, đầy nghị lực                          

B. energizer (v): làm cho mạnh mẽ

C. energetically (adv): một cách mạnh mẽ                          

D. energy (n): năng lượng

Dịch: Thuyết phục chính phủ trả tiền cho các nhà nghiên cứu vào các nguồn năng lượng thay thế như điện mặt trời.

Câu 3:

Recycle paper, glass, metal, plastic and batteries as (11) _____ as possible.

A. much

B. many

C. little

D. few

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Cấu trúc: as …. as possible: càng … càng tốt

as much as possible: càng nhiều càng tốt

Dịch: Tái chế giấy, thủy tinh, kim loại, nhựa và pin càng nhiều càng tốt.

Câu 4:

Walk, cycle or use public (12) _____ if possible, to cut down on car exhaust fumes, which contribute to the greenhouse effect.

A. transport

B. buses

C. trains

D. cars

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Giải thích: A. transport (n): giao thông, phương tiện giao thông         

B. buses (n – plural): xe buýt

C. trains (n – plural): tàu hỏa, xe lửa                                   

D. cars (n – plural): ô tô

=> public transport: phương tiện giao thông công cộng

Dịch: Đi bộ, đạp xe hoặc sử dụng phương tiện giao thông công cộng nếu có thể, để cắt giảm khói thải ô tô, …

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. up

B. on

C. to

D. out

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Giải thích:

run up: nâng, dâng (cờ); tăng nhanh                                   

run on: tiếp tục (chạy)

run to: đạt đến (cấp độ, kích thước,…)                               

run out: hết, cạn kiệt

Dịch: Các nguồn năng lượng không thể tái tạo đang dần cạn kiệt.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Cấu tạo từ

A. survival (n): sự tồn tại

B. survive (v): tồn tại, sống sót

C. survivor (n): người sống sót

D. survives: động từ thêm đuôi –s của động từ “survive”

Vị trí cần điền đứng sau mạo từ “the”, cần một danh từ.

Dựa vào nghĩa câu, chọn danh từ “survival”.

Dịch: Mối đe dọa chính đối với sự sống sót của những sinh vật này đến từ việc chúng mất môi trường sống.

Câu 3

A. have

B. both

C. them

D. studying

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. who

B. whose

C. whom

D. which

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. account

B. faulty

C. blame

D. responsible

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. How Ecosystems Work Better

B. The Loss of Biodiversity

C. The Variety of Species

D. Natural Mechanisms

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP