Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa
threats (n): mối đe dọa
Xét các đáp án:
A. risks (n): rủi ro, nguy cơ
B. annoyances (n): sự phiền toái
C. fears (n): sự sợ hãi
D. irritations (n): sự khó chịu
=> threats = risks
Dịch: Nhiều nhà khoa học đồng ý rằng sự nóng lên toàn cầu gây ra mối đe dọa lớn đối với mọi loài trên Trái Đất.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. If you press this button, the machine doesn’t stop.
B. You can use this button to operate the machine.
C. This button helps you to stop the machine.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: help sb to V: giúp ai làm gì
Dịch: Nút này giúp bạn dừng máy.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. The film was boring.
B. The film made me bored.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.