Đọc thông tin mục 2a và quan sát hình 1 trang 97, 98 SGK, hãy hoàn thành bảng thông tin sau:
Địa hình đồng bằng
Địa hình núi già
Địa hình núi trẻ
Phân bố
Đặc điểm
Ví dụ
Đọc thông tin mục 2a và quan sát hình 1 trang 97, 98 SGK, hãy hoàn thành bảng thông tin sau:
|
|
Địa hình đồng bằng |
Địa hình núi già |
Địa hình núi trẻ |
|
Phân bố |
|
|
|
|
Đặc điểm |
|
|
|
|
Ví dụ |
|
|
|
Quảng cáo
Trả lời:
|
|
Địa hình đồng bằng |
Địa hình núi già |
Địa hình núi trẻ |
|
Phân bố |
- Phân bố chủ yếu ở vùng Bắc Âu, Đông Âu; vùng trung và hạ lưu sông Đa-nuýp,… |
- Phân bố chủ yếu ở phía bắc và trung tâm châu lục |
- Phân bố chủ yếu ở phía nam châu lục |
|
Đặc điểm |
- Chiếm 2/3 diện tích châu Âu |
- Phần lớn các núi có độ cao trung bình hoặc thấp |
- Phần lớn các núi có độ cao trung bình dưới 2000m. |
|
Ví dụ |
- Đồng bằng Bắc Âu - Đồng bằng Đông Âu |
- Dãy núi Xcan-đi-va - Dãy núi U-ran |
- Dãy núi An-pơ - Dãy núi Các-pát |
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
|
Phạm vi |
Chế độ nhiệt |
Chế độ mưa |
|
Khí hậu cực và cận cực |
Phân bố chủ yếu ở phía Bắc châu lục và các đảo vùng cực |
Lạnh quanh năm |
Lượng mưa trung bình dưới 500 mm. |
|
Khí hậu ôn đới hải dương |
Phân bố ở các đảo và vùng ven biển phía Tây |
Mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát |
Mưa quanh năm, lượng mưa trung bình 800-1000 mm. |
|
Khí hậu ôn đới lục địa |
Phân bố ở trung tâm và phía đông của châu lục |
Mùa đông lạnh, khô, mùa hạ nóng ẩm |
Mưa chủ yếu vào mùa hạ, trung bình chỉ trên 500 mm |
|
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải |
- Phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Âu |
Mùa hạ nóng, khô; mùa đông ẩm và mưa nhiều. |
Lượng mưa khoảng 500 – 700 mm. |
Lời giải
|
Địa điểm |
Gla-x gâu (Anh) |
Rô-ma (I-ta-li-a) |
Ô-đét-xa (U-crai-na) |
|
Nhiệt độ tháng cao nhất (0C) |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 8 |
|
Nhiệt độ tháng thấp nhất (0C) |
Tháng 1 |
Tháng 1 |
Tháng 1 |
|
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
8.10C |
15.80C |
11.80C |
|
Biên độ nhiệt trung bình năm (0C) |
Khoảng 110C |
Khoảng 180C |
Khoảng 250C |
|
Tổng lượng mưa trung bình năm (mm) |
1228 mm |
878 mm |
441 mm |
|
Các tháng mùa mưa |
Tháng 10, 11, 12, 1, 2, 3 |
Tháng 10, 11, 12, 1, 2, 3 |
Tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10 |
|
Các tháng mùa khô |
Tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
Tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
Tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4 |
|
Thuộc kiểu khí hậu |
Ôn đới hải dương |
Cận nhiệt đới địa trung hải |
Ôn đới lục địa |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.