Câu hỏi:
11/07/2024 498Write the phrases from the box under the correct road signs (Viết các cụm từ trong hộp dưới các biển báo giao thông đúng)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. No motor vehicles |
2. No parking |
3. One way traffic |
4. Hospital ahead |
5. School ahead |
6. No left turn |
7. Road work |
8. No cycling |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Cấm xe cơ giới
2. Cấm đậu xe
3. Đường một chiều
4. Bệnh viện phía trước
5. Trường học phía trước
6. Cấm rẽ trái
7. Làm đường
8. Cấm xe đạp
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Odd one out: Circle the means of transport which does NOT go with the given verb. (Kỳ lạ một: Khoanh tròn phương tiện giao thông KHÔNG đi với động từ đã cho.)
catch: a bus / a car / a train
Câu 2:
Complete each sentence with a phrase about transportation. Use the pictures and the given letters to help you. (Hoàn thành mỗi câu với một cụm từ về phương tiện giao thông. Sử dụng các hình ảnh và các chữ cái đã cho để giúp bạn.)
Câu 3:
Odd one out: Circle the means of transport which does NOT go with the given verb. (Kỳ lạ một: Khoanh tròn phương tiện giao thông KHÔNG đi với động từ đã cho.)
Câu 4:
Complete each sentence with a phrase about transportation. Use the pictures and the given letters to help you. (Hoàn thành mỗi câu với một cụm từ về phương tiện giao thông. Sử dụng các hình ảnh và các chữ cái đã cho để giúp bạn.)
Câu 5:
Odd one out: Circle the means of transport which does NOT go with the given verb. (Kỳ lạ một: Khoanh tròn phương tiện giao thông KHÔNG đi với động từ đã cho.)
fly: a kite / a helicopter / a train
Câu 6:
Odd one out: Circle the means of transport which does NOT go with the given verb. (Kỳ lạ một: Khoanh tròn phương tiện giao thông KHÔNG đi với động từ đã cho.)
ride: a bike / a horse / a car
về câu hỏi!