Câu hỏi:
13/07/2024 1,646Reorder the words and phrases to make meaningful sentence. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
on the lanterns / Family members / the quizzes / have a feast / gather to / and solve /.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Các thành viên trong gia đình tụ tập để ăn tiệc và giải các câu đố trên đèn lồng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the sentence using the guided words and phrases. You may have to change the words or add more. (Viết các câu bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm nhiều từ khác.)
Mid-Autumn Festival / happen / middle / eighth lunar month.
Câu 2:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentence. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
lunar month / Taiwanese people / the Lantern Festival / celebrate/ on the 15th / df the first /.
Câu 3:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentence. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
Every year, / of people and / thousands / attend / visitors / the festival /.
Câu 4:
Write the sentence using the guided words and phrases. You may have to change the words or add more. (Viết các câu bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm nhiều từ khác.)
People / start / prepare / festival / long / advance.
Câu 5:
the streets, / lion dancers / practise / their performance / shops / sell / moon cakes.
Câu 6:
Write the sentence using the guided words and phrases. You may have to change the words or add more. (Viết các câu bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm nhiều từ khác.)
On / night / the full moon, / people offer / moon cakes / grapefruits / their ancestors.
Câu 7:
Write the sentence using the guided words and phrases. You may have to change the words or add more. (Viết các câu bằng cách sử dụng các từ và cụm từ đã hướng dẫn. Bạn có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm nhiều từ khác.)
Then / children / parade around / star lanterns / moon cakes.
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!