CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. waiting              
B. wait                 
C. to wait              
D. to have waited

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

A. them to play      
B. them playing   
C. they playing       
D. to them playing

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

see somebody doing something: nhìn thấy ai đang làm gì

Sau động từ “see” cần tân ngữ, vì thế cần dùng “them”. “They” là đại từ nhân xưng, chỉ đứng làm chủ ngữ.

Chọn B.

Dịch: Những đứa trẻ đâu rồi? "Tôi thấy chúng chơi ở sân".

Câu 3

A. interrupt            
B. to interrupt       
C. interrupting     
 D. to have interrupted

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. her marry          
B. her to marry     
C. her being married  
D. her marrying

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. go                     
B. to go               
C. going                
D. to be going

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. brought in        
B. to bring in        
C. bring in            
D. bringing in

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP