Câu hỏi:

28/09/2022 485 Lưu

I invited Rachel to my party, but she couldn’t come. She had arranged to do something else.

A. Without having arranged to do something else, Rachel would have come to my party as invited.

B. If it hadn’t been for her arrangement for something else, Rachel would come to my party as invited.

C. Rachel would have come to my party, unless she hadn’t arranged to so something else.

D. If Rachel hadn’t arranged to do something else, she would come to my party as invited.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế đã xảy ra ở quá khứ.

- Công thức chung: If + S + had (not) + Ved/ V3, S + would/ could (not) + have + Ved/ V3.

- Trong câu điều kiện loại 3, có thể sử dụng “but for” và “without” “had it not been for” thay cho “if”.

- Công thức chung: But for/ Without/ Had it not been for + N/Ving, S + would/ could (not) + have + Ved/ V3.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. On choosing                                         

B. Having been chosen

C. Be chosen                                              

D. Having chosen

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:

- V_ing: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp.

- Having Ved/ V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại.

- V_ed/ V3: khi mệnh đề dạng bị động.

- Having been Ved/ V3: khi mệnh đề dạng bị động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại.

Dịch: Được chọn làm đại diện tại hội nghị, cô ấy cảm thấy vô cùng tự hào về bản thân.

Câu 2

A. although          

B. and                  

C. however           

D. despite

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: however, S + V: tuy nhiên

Dịch: Có mối quan hệ với ai đó rất quan trọng đối với mọi người trên khắp thế giới; tuy nhiên, hẹn hò thì khác nhau giữa văn hóa này và văn hóa khác.

Câu 3

A. have fought against                               

B. have prevented      

C. have suffered from

D. have avoided

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. There was a great demand for the work of eighteenth-century artisans.

B. American sculptors were hampered by a lack of tools and materials.

C. Skilled sculptors did not exist in the US in the 1770’s.

D. Many foreign sculptors worked in the US after 1776.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Having a common centre                      

B. Having wavy centres

C. Having wavy movements                      

D. Having many centres

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Joanna can’t have received my message.                              

B. Joanna might not have received my message.

C. Joanna may have received my message.                               

D. Joanna might have received my message.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP