Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the words) OPPOSITE in meaning to the underlined words) in each of the following questions. 
Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islander even exported the surplus. 
                                    
                                                                                                                        Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the words) OPPOSITE in meaning to the underlined words) in each of the following questions.
Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islander even exported the surplus.
A. excess
B. small quantity
C. sufficiency
D. large quantity
Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ trái nghĩa
abundance (n): sự phong phú, sự dồi dào, rất nhiều
Xét các đáp án:
A. excess (n): sự vượt quá
B. large quantity (n.phr): số lượng lớn
C. small quantity (n.phr): số lượng nhỏ
D. sufficiency (n): sự đủ đầy
→ abundance >< small quantity
Dịch: Trái cây và rau quả mọc rất phong phú trên đảo. Người dân đảo thậm chí còn xuất khẩu phần thặng dư.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: well-paid job: việc làm lương cao
Dịch: Khó có thể tìm được việc làm lương cao ngày nay
Câu 2
A. at stake
B. in advance
C. on purpose
D. at ease
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: in danger = at stake: gặp nguy hiểm
Dịch: Nhiều loài động thực vật sẽ gặp nguy hiểm nếu chúng ta không có bất kỳ hành động nào để bảo vệ chúng.
Câu 3
A. applying
B. application
C. applicants
D. applicating
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Providing
B. Although
C. However
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. enforced
B. enacted
C. observed
D. required
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. insures
B. assures
C. ensures
D. reassures
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo