Câu hỏi:
13/07/2024 1,695Phân biệt nghĩa của các từ Hán Việt sau:
- Quê quán, nguyên quán:............................................................................................................
- Hồng quân, hồng quần:............................................................................................................
- Mộc bản, độc bản:..............................................................................................................
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
- Quê quán, nguyên quán:
+ Quê quán: nguồn gốc, xuất xứ của cha mẹ.
+ Nguyên quán: nguồn gốc, xuất xứ, nơi sinh của ông bà.
- Hồng quân, hồng quần:
+ Hồng quân: trời, tạo hóa.
+ Hồng quần: chỉ người con gái đẹp trong thời phong kiến.
- Mộc bản, độc bản:
+ Mộc bản: bản bằng gỗ có khắc chữ để in.
+ Độc bản: tác phẩm hội họa chỉ có một bản duy nhất, không có bản thứ hai.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Giải nghĩa các từ Hán Việt sau:
- Hồng nhan:............................................................................................................
- Minh nguyệt:.........................................................................................................
- Điền viên:.............................................................................................................
- Hải Vân quan:............................................................................................................
- Cố đô:................................................................................................................
- Phong lưu:...............................................................................................................
Câu 3:
Tìm từ ghép có yếu tố Hán Việt và điền vào bảng sau:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Từ ghép Hán Việt |
1 |
Ban (cho, cấp cho người dưới) |
Ban bố, … |
2 |
Diễn (hành động, tương tác) |
Diễn xướng , … |
3 |
Giáo (dạy) |
Giáo dục, … |
4 |
Kì (thời gian) |
Thời kì, … |
5 |
Sinh (sống) |
Sinh trưởng, … |
6 |
Thi (thơ) |
Thi vị, … |
7 |
Thi (thi đấu, đọ sức) |
Thi cử, … |
8 |
Thuật (kể) |
Tường thuật, … |
9 |
Thuật (phương pháp) |
Thuật toán, … |
Câu 4:
Xác định các ý kiến lớn của bài văn nghị luận Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen”.
Câu 5:
Xác định các ý kiến nhỏ của bài văn nghị luận Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen”.
Câu 6:
Giải nghĩa các từ Hán Việt bên dưới:
- Long bào:..............................................................................................................
- Long sàng:.............................................................................................................
- Long cung:............................................................................................................
- Long vương:Câu 7:
Qua góc nhìn cá nhân, theo em nhân vật “em bé thông minh” có những phẩm chất tiêu biểu nào có thể học hỏi?
Đề kiểm tra học kì 2 Văn 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 4)
Đề thi Giữa Học kì 1 Văn 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra Cuối Học kì 1 Văn 7 Cánh diều - Đề 01 có đáp án
Đề thi Giữa Học kì 1 Văn 7 KNTT có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Văn 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Văn 7 Cánh diều có đáp án (Đề 5)
Đề thi Học kì 1 Văn 7 KNTT có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Văn 7 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 5)
về câu hỏi!