Câu hỏi:
12/07/2024 3,664Căn cứ vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số của bản đồ hình 1, em hãy:
- Đo và tính khoảng cách theo đường chim bay từ chợ Bến Thành đến khách sạn Sài Gòn Prince
- Tính chiều dài đường Lê Thánh Tôn từ ngã ba Phạm Hồng Thái đến ngã tư giao với đường Hai Bà Trưng.
- Tính chiều dài quãng đường từ công viên Tao Đàn đến công viên Bách Tùng Diệp theo lộ trình từ: Ngã tư đường Huyền Trân Công Chúa – Nguyễn Du đến ngã tư đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Nguyễn Du.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Bản đồ có tỉ lệ 1 : 10 000 có nghĩa 1 cm trên bản đồ ứng với 10 000 cm trên thực tế.
+ Đo và tính khoảng cách theo đường chim bay từ:
- Chợ Bến Thành đến Công viên Thống Nhất: 7 cm x 100 m = 700 m.
+ Tính chiều đài đường Lê Thánh Tôn từ ngã ba Phạm Hồng Thái đến ngã tư giao với đường Hai Bà Trưng: để tính khoảng cách này, tính qua hai đoạn ngắn, sau đó cộng lại, cụ thể là:
- Khoảng cách từ ngã ba Phạm Hồng Thái đến ngã tư Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực: 5,5 cm x 100 m = 550 m.
- Khoảng cách từ ngã tư Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực đến ngã tư Lê Thánh Tôn - Hai Bà Trưng: 6,7 cm x 100 m = 670 m.
- Chiều dài đường Lê Thánh Tôn từ ngã ba Phạm Hồng Thái đến ngã tư giao với đường Hai Bà Trưng là: 550 m + 670 m = 1 220 m.
+ Chiều dài quãng đường từ công viên Tao Đàn đến công viên Bách Tùng Diệp.
- Khoảng cách Ngã tư đường Huyền Trân Công Chúa – Nguyễn Du: 3 cm x 100 m = 300m.
- Khoảng cách từ Ngã tư Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Lý Tự Trọng: 1.5 x 100 = 150m.
- Chiều dài quãng đường từ công viên Tao Đàn đến công viên Bách Tùng Diệp là: 300m + 150m = 450m
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Để xây dựng bản đồ quy hoạch đất đai cho 1 khu vực có diện tích 5 km vuông trên đó thể hiện các khu vực dân cư, khu vực trồng lúa, khu vực làng nghề, đường giao thông, các cơ sở hành chính sự nghiệp như bệnh viện, trường học, ủy ban nhân dân.... Theo em nên lựa chọn bản đồ có tỉ lệ như thế nào? Vì sao?
Câu 3:
Câu 4:
Hoàn thành bảng sau:
Bản đồ |
Khoảng cách trên bản đồ (cm) |
Khoảng cách thực tế |
Tỉ lệ bản đồ |
A |
1 |
5km |
1 : 500 000 |
B |
1 |
3000m |
|
C |
1 |
60km |
|
D |
1 |
|
1 : 1 000 000 |
E |
1 |
|
1 : 10 000 |
Câu 5:
về câu hỏi!