Câu hỏi:
01/11/2022 177Correct one mistake in each sentence. (Sửa 1 lỗi sai trong mỗi câu)
1. My name is Hector. His favorite TV show is The Mandalorian.
2. Jun is a boy from Korea. Her favorite movie star is Gong Yoo.
3. Maria is a girl from Mexico. Their favorite book is Divergent.
4. Huong and Mai are from Vietnam. My favorite band is BTS.
5. You like Ed Sheeran. I think her favorite song is "Shape of You."
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Tên tôi là Hector. Chương trình truyền hình yêu thích của tôi là The Mandalorian.
2. Jun là một cô gái đến từ Hàn Quốc. Ngôi sao điện ảnh yêu thích của cô ấy là Gong Yoo.
Jun là một cậu bé đến từ Hàn Quốc. Ngôi sao điện ảnh yêu thích của cậu ấy là Gong Yoo.
3. Maria là một cô gái đến từ Mexico. Cuốn sách yêu thích của cô ấy là Divergent.
4. Hương và Mai đến từ Việt Nam. Ban nhạc yêu thích của họ là BTS.
5. Bạn thích Ed Sheeran. Tôi nghĩ bài hát yêu thích của bạn là "Shape of You."
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Label the pictures. Use the words in the box (Gán nhãn những bức tranh. Sử dụng các từ trong hộp)
Câu 2:
Answer the questions (Trả lời các câu hỏi)
1. What's your favorite sport?
2. Who's your favorite sports star?
3. What's your favorite movie?
Câu 3:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What's your favorite single?
2. What's your favorite album?
3. Who's your mom's favorite actor?
4. What's your dad's favorite sports team?
5. Who's your friend's favorite soccer player?
Câu 4:
Complete the sentences. Use the words in the box (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp)
1. My favorite song is "Let It Go." The singer is so amazing!
2. J.K. Rowling is a famous … Lots of people read her books.
3. My dad loves basketball. His favorite … is the Chicago Bulls.
4. "Willow" is Taylor Swift's new … It's my favorite new song.
5. Lionel Messi is a soccer … He is from Argentina.
6. Katy Perry has a new … There are many great songs on it.
7. Scarlett Johansson is anis the Chicago Bulls … I love her movies!
Câu 5:
Complete the chart. Use the words from A (Hoàn thành biểu đồ. Sử dụng các từ bài A)
Câu 6:
Complete the chart. What are your favorite things? (Hoàn thành biểu đồ. Những điều yêu thích của bạn là gì?)
Câu 7:
Complete the sentences. Circle the correct words. IN CLASS Practice with a partner. (Hoàn thành các câu. Khoanh tròn những từ đúng. TRONG LỚP Thực hành với một bạn.)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!