Câu hỏi:
01/11/2022 544Complete the sentences. Use the words in the box (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp)
1. My favorite song is "Let It Go." The singer is so amazing!
2. J.K. Rowling is a famous … Lots of people read her books.
3. My dad loves basketball. His favorite … is the Chicago Bulls.
4. "Willow" is Taylor Swift's new … It's my favorite new song.
5. Lionel Messi is a soccer … He is from Argentina.
6. Katy Perry has a new … There are many great songs on it.
7. Scarlett Johansson is anis the Chicago Bulls … I love her movies!
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
2. writer |
3. team |
4. single |
5. player |
6. album |
7. actor |
Hướng dẫn dịch:
1. Bài hát yêu thích của tôi là "Let It Go." Ca sĩ thật tuyệt vời!
2. J.K. Rowling là một nhà văn nổi tiếng. Rất nhiều người đọc sách của cô ấy.
3. Bố tôi rất thích bóng rổ. Đội bóng yêu thích của anh ấy là Chicago Bulls.
4. "Willow" là đĩa đơn mới của Taylor Swift. Đó là bài hát mới yêu thích của tôi.
5. Lionel Messi là một cầu thủ bóng đá. Cậu ấy đến từ Agrentina.
6. Katy Perry có một album mới. Có rất nhiều bài hát tuyệt vời trên đó.
7. Scarlett Johansson là diễn viên Chicago Bulls mà tôi yêu thích những bộ phim của cô ấy!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Label the pictures. Use the words in the box (Gán nhãn những bức tranh. Sử dụng các từ trong hộp)
Câu 2:
Answer the questions (Trả lời các câu hỏi)
1. What's your favorite sport?
2. Who's your favorite sports star?
3. What's your favorite movie?
Câu 3:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What's your favorite single?
2. What's your favorite album?
3. Who's your mom's favorite actor?
4. What's your dad's favorite sports team?
5. Who's your friend's favorite soccer player?
Câu 4:
Complete the chart. Use the words from A (Hoàn thành biểu đồ. Sử dụng các từ bài A)
Câu 5:
Complete the sentences. Circle the correct words. IN CLASS Practice with a partner. (Hoàn thành các câu. Khoanh tròn những từ đúng. TRONG LỚP Thực hành với một bạn.)
Câu 6:
Complete the chart. What are your favorite things? (Hoàn thành biểu đồ. Những điều yêu thích của bạn là gì?)
về câu hỏi!