Câu hỏi:

01/11/2022 365

Complete the sentences. Circle the correct words. (Hoàn thành các câu. Khoanh tròn những từ đúng)

1. A leatherback is a type of (sea pig / sea turtle).

2. There are seven kinds of (sea turtles / dugongs).

3. Dugongs are (noisy / shy).

4. Dugongs are also called (sea cows / starfish).

5. Leatherbacks and dugongs are really (big / small).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. sea turtle

2. sea turtles

3. shy

4. sea cows

5. big

Hướng dẫn dịch:

1. Rùa luýt là một loại rùa biển.

2. Có bảy loại rùa biển.

3. Bò biển rất nhút nhát.

4. Bò biển còn được gọi là bò biển.

5. Rùa luýt và cá nược thật lớn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. c

2. a

3. c

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Con tôm nằm giữa những tảng đá.

2. Chú cá hề ở trong bể cá.

3. Con nhím ở cạnh tảng đá.

4. San hô nằm dưới con cá.

Lời giải

Across

1. starfish

5. crab

6. seahorse

8. turtle

9. dolphin

Down

1. shark

2. fish

3. seaweed

4. octopus

7. ray

Hướng dẫn dịch:

Hàng ngang

1. sao biển

5. cua

6. cá ngựa

8. rùa

9. cá heo

Hàng dọc

1. cá mập

2. cá

3. rong biển

4. bạch tuộc

7. tia

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP