Câu hỏi:
01/11/2022 209Read the conversation. Then put the food names from A in the correct category. (Đọc cuộc trò chuyện. Sau đó đặt tên thực phẩm từ bài A vào đúng mục.)
Trang: Let's cook together. What food do you have at home?
Matt: I have four mangoes, three sweet potatoes, a pumpkin, and some corn. What about you?
Trang: I have some spinach, two melons, some noodles, and a coconut.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Trang: Cùng nhau nấu ăn đi. Bạn có thức ăn gì ở nhà?
Matt: Tôi có bốn quả xoài, ba củ khoai lang, một quả bí ngô và một ít ngô. Thế còn bạn?
Trang: Tôi có một ít rau muống, hai quả dưa, một ít mì và một trái dừa.
Đáp án:
COUNTABLE: coconut, melon, mango, pumpkin, sweet potato
UNCOUNTABLE: corn, noodles, spinach
Hướng dẫn dịch:
ĐẾM ĐƯỢC: dừa, dưa, xoài, bí đỏ, khoai lang
KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC: ngô, mì, rau muống
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Look at the photo. What do you think the article is about? (Nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ bài báo nói về điều gì?)
Câu 3:
Answer the questions about Floating Markets. (Trả lời các câu hỏi về Chợ nổi.)
Câu 4:
Circle the hidden words. Look at the pictures to help you (Khoanh tròn các từ bị ẩn. Nhìn các hình để giúp bạn)
Câu 5:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. Is there a market like this in your country?
2. Which food at your local market do you like?
Câu 6:
Read the forum messages in A. Write a message about the food you like and don’t like (Đọc các thông báo trên diễn đàn bài A. Viết thông báo về món ăn bạn thích và không thích)
Câu 7:
Look at the chart. Complete the sentences. What do the students like to eat? (Nhìn vào biểu đồ. Hoàn thành các câu. Học sinh thích ăn gì?)
1. Junko and Henry like vegetables.
2. Lara … bananas and …
3. Henry … grapes.
4. Two people … bananas.
5. Junko likes … She … vegetables, too.
6. Lara doesn't like …, but she … bananas.
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!