CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. gets up

2. have

3. goes

4. goes home

5. do

6. go to bed

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy thường dậy lúc 7:30 sáng.

2. Tôi luôn ăn sáng lúc 8:15.

3. Anh ấy không bao giờ đến trường lúc 10:30.

4. Cô ấy thường về nhà lúc 4:00.

5. Đôi khi tôi làm bài tập về nhà sau bữa tối.

6. Tôi thường đi ngủ lúc nửa đêm.

Lời giải

1. I always do homework at 8 o'clock.

2. My mother is never late.

3. Mikey usually has dinner at 9 o'clock. / Usually Mikey has dinner at 9 o'clock.

4. We often watch TV at 5 o'clock.

5. My brother rarely eats breakfast.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 8 giờ.

2. Mẹ tôi không bao giờ muộn.

3. Mikey thường ăn tối lúc 9 giờ. / Thường thì Mikey ăn tối lúc 9 giờ.

4. Chúng tôi thường xem TV lúc 5 giờ.

5. Anh trai tôi hiếm khi ăn sáng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP