Câu hỏi:
01/11/2022 281Complete the definitions. Write the words from B next to the correct meanings (Hoàn thành các định nghĩa. Viết các từ B bên cạnh các nghĩa đúng)
1. a computer program that is bad for your computer
2. emails you don't want and from people you don't know
3. to send something (like a picture) to the Internet, a computer, or a phone
4. to look at websites for fun
5. to get something (like a picture) from the Internet to your computer or phone
6. you get your messages here
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. virus |
2. junk mail |
3. upload |
4. surf |
5. download |
6. inbox |
Hướng dẫn dịch:
1. vi rút: một chương trình máy tính không tốt cho máy tính của bạn
2. thư rác: email bạn không muốn và từ những người bạn không biết
3. tải lên: để gửi một cái gì đó (như một bức tranh) đến Internet, máy tính hoặc điện thoại
4. lướt web: xem các trang web cho vui
5. tải xuống: tải một thứ gì đó (như một hình ảnh) từ Internet vào máy tính hoặc điện thoại của bạn
6. hộp thư đến: bạn nhận được tin nhắn của bạn ở đây
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the picture. Complete the questions and answers. IN CLASS Check your answers with a partner. (Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành câu hỏi và trả lời. TRONG LỚP Kiểm tra câu trả lời của bạn với một bạn)
1. What's David doing?
2. Are Nathan and Anna using a computer?
3. … doing? He's reading a book.
4. Are Manuela and Julie chatting?
5. … ? He's listening to music.
Câu 2:
Unscramble the words. Write the correct questions (Sắp xếp lại từ. Viết câu hỏi chính xác)
1. the /they / Internet / are / surfing
2. you / are / doing / what
3. she / what's / doing
4. checking / email / now / dad / your / is / his
5. tomorrow / are / doing / you / what
6. talking / are / they / who / with
Câu 3:
Answer the questions about My Favorite App (Trả lời các câu hỏi về Ứng dụng yêu thích của tôi)
Câu 4:
Complete the conversation. Put the words in the correct order to make sentences. IN CLASS Practice with a partner. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Đặt các từ theo thứ tự để tạo thành câu. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
Fran: Hi, Sally. It's Fran.
Sally: Hey, Fran! / are / Where / you / ? It's noisy.
Fran: that /at / I'm / café / new
Sally: doing / What / later / you / are
Fran: with / Later / chatting / I'm / online / Sam
Sally: Let's / coffee / have
Fran: Sure! See you soon!
Câu 5:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What apps do you use?
2. What's your favorite app?
Câu 6:
Complete the interview. Use the words in the box (Hoàn thành cuộc phỏng vấn. Sử dụng các từ trong hộp)
Interviewer: So, what's your job, Claire?
Claire: I'm an …
Interviewer: What do you do?
Claire: I make … They can walk!
Interviewer: Cool! How do you do that?
Claire: Well. I mainly use a … program to make them. It's really fun!
Interviewer: And where do you work?
Claire: I work in a big …
Interviewer: Great! Thanks for the interview, Claire!
Câu 7:
Correct one mistake on each line. IN CLASS Practice with a partner. (Sửa một lỗi trên mỗi dòng. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
1. Julie: What book is you reading, Manuela?
Manuela: I'm texting Shadow Scale. It's great!
2. David: Hey, Mark. Do you want play football later?
Mark: Sounds good. What's time?
David: 4:30 at the park. See later!
3. Anna: Nathan, is you reading a blog post?
Natalie: Yes, I am. I downloading a movie, too.
Anna: Can you email you the photos from lunch?
Natalie: Sure, you can.
về câu hỏi!