Câu hỏi:
01/11/2022 905Look at the picture. Complete the questions and answers. IN CLASS Check your answers with a partner. (Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành câu hỏi và trả lời. TRONG LỚP Kiểm tra câu trả lời của bạn với một bạn)
1. What's David doing?
2. Are Nathan and Anna using a computer?
3. … doing? He's reading a book.
4. Are Manuela and Julie chatting?
5. … ? He's listening to music.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. He's chatting on the phone.
2. Yes, they are.
3. What's Binh
4. Yes, they are.
5. What’s Tom doing?
Hướng dẫn dịch:
1. David đang làm gì? Anh ấy đang nói chuyện điện thoại.
2. Nathan và Anna có đang sử dụng máy tính không? Đúng vậy.
3. Bình đang làm gì? Anh ấy đang đọc sách.
4. Manuela và Julie có đang trò chuyện không? Đúng vậy.
5. Tom đang làm gì vậy ?? Anh ấy đang nghe nhạc.
Đã bán 161
Đã bán 102
Đã bán 361
Đã bán 287
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Unscramble the words. Write the correct questions (Sắp xếp lại từ. Viết câu hỏi chính xác)
1. the /they / Internet / are / surfing
2. you / are / doing / what
3. she / what's / doing
4. checking / email / now / dad / your / is / his
5. tomorrow / are / doing / you / what
6. talking / are / they / who / with
Câu 2:
Answer the questions about My Favorite App (Trả lời các câu hỏi về Ứng dụng yêu thích của tôi)
Câu 3:
Complete the conversation. Put the words in the correct order to make sentences. IN CLASS Practice with a partner. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Đặt các từ theo thứ tự để tạo thành câu. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
Fran: Hi, Sally. It's Fran.
Sally: Hey, Fran! / are / Where / you / ? It's noisy.
Fran: that /at / I'm / café / new
Sally: doing / What / later / you / are
Fran: with / Later / chatting / I'm / online / Sam
Sally: Let's / coffee / have
Fran: Sure! See you soon!
Câu 4:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What apps do you use?
2. What's your favorite app?
Câu 5:
Complete the interview. Use the words in the box (Hoàn thành cuộc phỏng vấn. Sử dụng các từ trong hộp)
Interviewer: So, what's your job, Claire?
Claire: I'm an …
Interviewer: What do you do?
Claire: I make … They can walk!
Interviewer: Cool! How do you do that?
Claire: Well. I mainly use a … program to make them. It's really fun!
Interviewer: And where do you work?
Claire: I work in a big …
Interviewer: Great! Thanks for the interview, Claire!
Câu 6:
Correct one mistake on each line. IN CLASS Practice with a partner. (Sửa một lỗi trên mỗi dòng. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
1. Julie: What book is you reading, Manuela?
Manuela: I'm texting Shadow Scale. It's great!
2. David: Hey, Mark. Do you want play football later?
Mark: Sounds good. What's time?
David: 4:30 at the park. See later!
3. Anna: Nathan, is you reading a blog post?
Natalie: Yes, I am. I downloading a movie, too.
Anna: Can you email you the photos from lunch?
Natalie: Sure, you can.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận