Câu hỏi:

05/11/2022 116

Write down things you do… (Viết những thứ bạn làm...)

Write down things you do… (Viết những thứ bạn làm...) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

1. brush my teeth

2. go swimming

3. go to the cinema

4. have a general check-up

Hướng dẫn dịch:

mỗi ngày: đánh răng

hai lần một tuần: đi bơi

hai lần một tháng: đi xem phim

mỗi năm một lần: khám tổng quát

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentences using Although or However. (Viết lại câu sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.)

Rewrite the sentences using Although or However. (Viết lại câu sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/11/2022 3,297

Câu 2:

Complete the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành câu để chúng phù hợp với bạn.)

Complete the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành câu để chúng phù hợp với bạn.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/11/2022 1,267

Câu 3:

Match the two parts of the sentences. (Nối hai phần của câu.)

Match the two parts of the sentences. (Nối hai phần của câu.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/11/2022 382

Câu 4:

Complete the diagram with the words in the list. (Hoàn thành biểu đồ với những từ trong danh sách.)

Complete the diagram with the words in the list. (Hoàn thành biểu đồ với những từ trong danh sách.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/11/2022 357

Câu 5:

Complete the sentences with Although or However. Check your answers in the quiz on page 15. Then, complete the rule. (Hoàn thành câu với Mặc dù và Tuy nhiên. Kiểm tra đáp án của bạn với bộ câu hỏi ở trang 15.)

Complete the sentences with Although or However. Check your answers in the quiz on (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/11/2022 270

Câu 6:

Writing: Write two sentences about yourself using Although and However (Viết: Viết hai câu về bản thân sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.)

Writing: Write two sentences about yourself using Although and However (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/11/2022 233

Câu 7:

Speaking: Work in small groups. Compare your answers to Exercise 3. (Nói: Làm việc theo những nhóm nhỏ. So sánh kết quả của bạn với bài tập 3.)

Speaking: Work in small groups. Compare your answers to Exercise 3. (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/11/2022 180

Bình luận


Bình luận