Câu hỏi:

13/07/2024 1,848

Complete the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành câu để chúng phù hợp với bạn.)

Complete the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành câu để chúng phù hợp với bạn.) (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

1. often

2. never

3. usually

4. always

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường làm bài tập khi tôi về nhà.

2. Tôi không bao giờ đi học muộn.

3. Mẹ thường xuyên nổi giận nếu tôi không dọn phòng.

4. Tôi luôn tắt đèn khi ra khỏi phòng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentences using Although or However. (Viết lại câu sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.)

Rewrite the sentences using Although or However. (Viết lại câu sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 5,348

Câu 2:

Match the two parts of the sentences. (Nối hai phần của câu.)

Match the two parts of the sentences. (Nối hai phần của câu.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/11/2022 689

Câu 3:

Complete the diagram with the words in the list. (Hoàn thành biểu đồ với những từ trong danh sách.)

Complete the diagram with the words in the list. (Hoàn thành biểu đồ với những từ trong danh sách.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 549

Câu 4:

Complete the sentences with Although or However. Check your answers in the quiz on page 15. Then, complete the rule. (Hoàn thành câu với Mặc dù và Tuy nhiên. Kiểm tra đáp án của bạn với bộ câu hỏi ở trang 15.)

Complete the sentences with Although or However. Check your answers in the quiz on (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 369

Câu 5:

Writing: Write two sentences about yourself using Although and However (Viết: Viết hai câu về bản thân sử dụng Mặc dù và Tuy nhiên.)

Writing: Write two sentences about yourself using Although and However (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 357

Câu 6:

Speaking: Work in small groups. Compare your answers to Exercise 3. (Nói: Làm việc theo những nhóm nhỏ. So sánh kết quả của bạn với bài tập 3.)

Speaking: Work in small groups. Compare your answers to Exercise 3. (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 258

Bình luận


Bình luận