Câu hỏi:
11/07/2024 258
Speaking: Work in pairs. Think of some things that are important for you to do (or not do) in the next few days. (Nói: Làm việc theo cặp. Nghĩ về một số việc quan trọng đối với bạn để làm (hoặc không làm) trong vài ngày tới.)
Speaking: Work in pairs. Think of some things that are important for you to do (or not do) in the next few days. (Nói: Làm việc theo cặp. Nghĩ về một số việc quan trọng đối với bạn để làm (hoặc không làm) trong vài ngày tới.)

Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
I must visit my grandparents this weekend.
I musn’t go out after 10 pm.
Hướng dẫn dịch:
Tôi phải đi thăm ông bà tôi vào cuối tuần này.
Tôi cấm được ra ngoài sau 10 giờ tối.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. Must give
2. Mustn’t eat
3. Mustn’t forget
4. Must buy
Hướng dẫn dịch:
1. A: Này, tôi có thể mượn quyển sách này không?
B: Chắc chắn rồi, nhưng bạn phải trả lại vào tuần sau.
2. A: Mẹ, con ăn sô cô la được không?
B: Đương nhiên là không rồi! Con biết là con cấm được ăn sô cô la trước bữa trưa rồi mà.
3. A: Tuần sau là sinh nhật Julia rồi.
B: Đúng vậy. Chúng ta không được quên mua cho cô ấy một món quà.
4. A: Ồ, không. Không còn ít sữa nào cả.
B: Tôi phải mua một ít sau giờ làm.
Lời giải
1. Must |
2. Must |
3. Mustn’t |
Rule 1: must |
Rule 2: mustn’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn phải 9 tuổi hoặc hơn.
2. Chúng ta phải rửa tay trước khi chúng ta bắt đầu nấu ăn.
3. Chúng ta cấm được đưa chúng vào miệng.
Quy tắc: Chúng ta sử dụng must và musn’t để nói về những quy tắc.
Sử dụng must để nói rằng nó cần thiết để làm gì.
Sử dụng musn’t để nói rằng nó không ổn để làm gì đấy.