Câu hỏi:
13/07/2024 510Write the names of the food and drinks under the photos. Listen and check. (Viết trên của những đồ ăn và đồ uống dưới những bức ảnh. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.25
Quảng cáo
Trả lời:
1. Chicken |
2. Beef |
3. Lamb |
4. Pork |
5. Durian |
6. Grapes |
7. Mango |
8. Strawberry |
9. Spinach |
10. Broccoli |
11. Cucumber |
12. Pepper |
13. Soft drinks |
14. Herbal tea |
15. Smoothie |
16. Juice |
Hướng dẫn dịch:
1. Gà |
2. Thịt bò |
3. Đèn |
4. Thịt lợn |
5. Đu đủ |
6. Nho |
7. Xoài |
8. Dâu |
9. Rau chân vịt |
10. Súp lơ |
11. Dưa chuột |
12. Ớt |
13. Đồ uống có ga |
14. Trà thảo mộc |
15. Sinh tố |
16. Nước ép |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
Đã bán 230
Đã bán 287
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking: Look at the food words in Exercise 1. Work in pairs. Ask and answer questions to find three things you both like. (Nói: Nhìn vào những từ về thức ăn trong bài tập 1. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi để tìm ra 3 thứ các bạn đều thích.)
Câu 2:
Which word in each group is different? Why? (Từ nào trong mỗi nhóm khác biệt? Tại sao?)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận