Câu hỏi:
13/07/2024 475Write the names of the food and drinks under the photos. Listen and check. (Viết trên của những đồ ăn và đồ uống dưới những bức ảnh. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.25
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Chicken |
2. Beef |
3. Lamb |
4. Pork |
5. Durian |
6. Grapes |
7. Mango |
8. Strawberry |
9. Spinach |
10. Broccoli |
11. Cucumber |
12. Pepper |
13. Soft drinks |
14. Herbal tea |
15. Smoothie |
16. Juice |
Hướng dẫn dịch:
1. Gà |
2. Thịt bò |
3. Đèn |
4. Thịt lợn |
5. Đu đủ |
6. Nho |
7. Xoài |
8. Dâu |
9. Rau chân vịt |
10. Súp lơ |
11. Dưa chuột |
12. Ớt |
13. Đồ uống có ga |
14. Trà thảo mộc |
15. Sinh tố |
16. Nước ép |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking: Look at the food words in Exercise 1. Work in pairs. Ask and answer questions to find three things you both like. (Nói: Nhìn vào những từ về thức ăn trong bài tập 1. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi để tìm ra 3 thứ các bạn đều thích.)
Câu 2:
Which word in each group is different? Why? (Từ nào trong mỗi nhóm khác biệt? Tại sao?)
Bài 6: Kĩ năng đọc – đọc hiểu
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 4: Ngữ âm – âm /Ʒ / và /Ʃ /
Bài 2: Ngữ pháp so sánh : ( not) as…as, the same as, different from
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
về câu hỏi!