Câu hỏi:
05/11/2022 284Match the words in the list to the items in the picture. Write 1–9 in the boxes. Listen and check. (Nối những từ trong danh sách với những món trong bức tranh. Điền 1-9 vào ô trống.)
Audio 1.30
Quảng cáo
Trả lời:
1. E |
2. C |
3. A |
4. I |
5. B |
6. G |
7. F |
8. H |
9. D |
Hướng dẫn dịch:
1. Noodles: mỳ
2. Sausages: xúc xích
3. Cereal: ngũ cốc
4. Boiled egg: trứng luộc
5. Chips: khoai tây chiên
6. Hamburger: bánh hamburger
7. Jam: mứt
8. Toast: bánh mì nướng
9. Yoghurt: sữa chua
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. I’d like a banana, please.
2. Would you like some orange juice?
3. I’d like fish and chips, please.
4. What would you like to eat?
5. We’d like to sit here.
6. What would you like to do this afternoon?
Hướng dẫn dịch:
1. Làm ơn cho tôi một quả chuối.
2. Bạn có muốn uống nước cam ép không?
3. Làm ơn cho tôi cá và khoai tây chiên/
4. Bạn muốn ăn gì?
5. Chúng toi muốn ngồi ở đây.
6. Bạn muốn làm gì vào chiều nay?
Lời giải
Gợi ý:
|
Always |
Often |
Sometimes |
Never |
Breakfast |
|
Bread, milk |
|
Fried chicken |
Lunch |
Rice |
Meat |
Fish |
|
Dinner |
|
Noodles |
Egg |
|
For breakfast, I often eat bread and milk. I always have rice for lunch. And I often have noodles for dinner.
Hướng dẫn dịch:
|
Luôn luôn |
Thường |
Thỉnh thoảng |
Không bao giờ |
Bữa sáng |
|
Bánh mì, sữa |
|
Gà rán |
Bữa trưa |
|
Thịt |
Cá |
|
Bữa tối |
|
Mỳ |
Trứng |
|
Đối với bữa sáng, tôi thường ăn bánh mì và sữa. Tôi luôn ăn cơm vào bữa trưa. Và tôi thường ăn mỳ vào bữa tối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Friends plus có đáp án - Đề 02
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Explore English có đáp án - Đề 1