Câu hỏi:
12/07/2024 424
Look at the webchats and complete the sentences. Then choose the words to complete the rule. (Nhìn vào webchats và hoàn thành câu. Sau đấy chọn từ để hoàn thành quy tắc.)
Look at the webchats and complete the sentences. Then choose the words to complete the rule. (Nhìn vào webchats và hoàn thành câu. Sau đấy chọn từ để hoàn thành quy tắc.)

Quảng cáo
Trả lời:
1. my |
2. yours |
Rule 1: adjective |
Rule 2: pronoun |
Hướng dẫn dịch:
Đó là chuyến đi yêu thích của tôi. Bây giờ hãy kể tôi về chuyến đi yêu thích của bạn.
Quy tắc: Chúng ta sử dụng danh từ sau tính từ sở hữu: Đó là cuốn sách của tôi. Chúng ta không sử dụng tính từ sau một đại từ sở hữu: Đây là quyển sách của tôi. Quyển sách của bạn thì sao?
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. yours |
2. his |
3. hers |
4. ours |
5. theirs |
Hướng dẫn dịch:
Tính từ sở hữu |
Đại từ sở hữu |
My |
Mine |
Your |
Yours |
His |
His |
Her |
Hers |
Our |
Ours |
Their |
Theirs |
Lời giải
1. your - yours - mine
2. hers - mine
3. our – ours
Hướng dẫn dịch:
1. A Đây có phải là sách của bạn không?
B Không, tôi nghĩ đó là của bạn. Tôi để quên sách của tôi ở nhà rồi.
2. A Đó có phải là con chó của Katie không?
B Đúng vậy, đó là của cô ấy. Còn của tôi ở kia, sau cái cây lớn kia.
3. A Nhìn kìa. Tôi chắc chắn rằng họ đã lấy bóng của chúng ta.
B Làm sao bạn biết đó là của chúng ta? Tất cả các quả bóng đều giống nhau mà.
A À, tôi đã viết tên mình trên đó.