Quảng cáo
Trả lời:
|
1. yours |
2. his |
3. hers |
4. ours |
5. theirs |
Hướng dẫn dịch:
|
Tính từ sở hữu |
Đại từ sở hữu |
|
My |
Mine |
|
Your |
Yours |
|
His |
His |
|
Her |
Hers |
|
Our |
Ours |
|
Their |
Theirs |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. your - yours - mine
2. hers - mine
3. our – ours
Hướng dẫn dịch:
1. A Đây có phải là sách của bạn không?
B Không, tôi nghĩ đó là của bạn. Tôi để quên sách của tôi ở nhà rồi.
2. A Đó có phải là con chó của Katie không?
B Đúng vậy, đó là của cô ấy. Còn của tôi ở kia, sau cái cây lớn kia.
3. A Nhìn kìa. Tôi chắc chắn rằng họ đã lấy bóng của chúng ta.
B Làm sao bạn biết đó là của chúng ta? Tất cả các quả bóng đều giống nhau mà.
A À, tôi đã viết tên mình trên đó.
Lời giải
|
1. my |
2. yours |
Rule 1: adjective |
Rule 2: pronoun |
Hướng dẫn dịch:
Đó là chuyến đi yêu thích của tôi. Bây giờ hãy kể tôi về chuyến đi yêu thích của bạn.
Quy tắc: Chúng ta sử dụng danh từ sau tính từ sở hữu: Đó là cuốn sách của tôi. Chúng ta không sử dụng tính từ sau một đại từ sở hữu: Đây là quyển sách của tôi. Quyển sách của bạn thì sao?


