Câu hỏi:
12/07/2024 472Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại trong danh sách. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. boring - the other two are positive adjectives.
2. peaceful - the other two are negative adjectives.
3. taxi - the other two go on water.
4. helicopter - the other two go on roads.
5. giraffe - the other two can live in the water.
Hướng dẫn dịch:
1. nhàm chán - hai cái còn lại là những tính từ tích cực.
fantastic: tuyệt vời
wonderful: tuyệt vời
boring: nhàm chán
2. yên bình - hai cái còn lại là tính từ mang tính cực.
peaceful: bình yên
noisy: ồn ào
crowded: đông đúc
3. taxi - hai chiếc còn lại đi trên mặt nước.
boat: thuyền
ferry: phà
taxi: xe taxi
4. máy bay trực thăng - hai chiếc còn lại đi trên đường.
helicopter: máy bay trực thăng
giraffe: hươu cao cổ
crocodile: cá sấu
5. hươu cao cổ - hai loài còn lại có thể sống dưới nước.
rhino: tê giác
giraffe: huơu cao cổ
crocodile: cá sấu
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the blank with a, an, the or zero article (∅). (Điền vào chỗ trống với a, an, the hoặc không mạo từ (∅).)
Câu 2:
Write a paragraph about an interesting journey you had. Use the questions to help you. Write 60–80 words. (Viết một đoạn văn về chuyến đi mà bạn từng đi. Sử dụng những câu hỏi này để giúp bạn. Viết 60-80 từ.)
Câu 3:
Write five sentences, using the words you choose in Exercise 5. (Viết 5 câu, sử dụng những từ bạn chọn ở bài tập 5.)
Câu 4:
Rewrite these sentences. Use the words in brackets. (Viết lại những câu sau. Sử dụng những từ trong ngoặc.)
Câu 5:
Look at the photo and read the title. What do you think this reading is about? (Nhìn vào bức ảnh và đọc tiêu đề. Bạn nghĩ bài đọc nói về cái gì?
Câu 6:
Listen again and answer the questions. (Nghe lại một lần nữa và trả lời câu hỏi.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 4: Ngữ âm – âm /Ʒ / và /Ʃ /
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
về câu hỏi!